Câu hỏi: Công ty L có số liệu về thành phẩm K trong tháng 10/2009 như sau: Tồn đầu kỳ : 100sản phẩm, đơn giá 200.000 đ/sản phẩm. Trong kỳ nhập kho ngày 2/10 nhập kho 50 sản phẩm , đơn giá 205.000đ/sản phẩm. – ngày 10/10 nhập kho 20 sản phẩm, đơn giá 190.000đ/sản phẩm. – ngày 25/10 xuất kho 40 sản phẩm. – ngày 26/20 nhập kho 10 sản phẩm, đơn giá 210.000đ/sản phẩm. Trị giá vật liệu xuất kho ngày 25/10 theo phương pháp nhập trước xuất trước (Fifo):
A. 8.033.333
B. 8.000.000
C. 7.900.000
D. 8.011.765
Câu 1: Đối với TK loại 2 (trừ một vài trường hợp đặc biệt) khi phát sinh:
A. Số dư đầu kỳ, số dư cuối kỳ, phát sinh tăng ghi bên nợ, số phát sinh giảm ghi bên có
B. Số dư đầu kỳ, số dư cuối kỳ, phát sinh tăng ghi bên có, số phát sinh giảm ghi bên nợ
C. Số dư đầu kỳ, phát sinh tăng ghi bên nợ, số phát sinh giảm, số dư cuối kỳ ghi bên có
D. Phát sinh tăng ghi bên nợ, số dư đầu kỳ, số dư cuối kỳ, số phát sinh giảm ghi bên có
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 2: Công ty B có số liệu tại thời điểm 31/10/2009: Tổng tài sản : 1.000.000.000, Tổng nguồn vốn: 1.000.000.000. Khi phát sinh thêm nghiệp vụ tháng 11/2009 thì trường hợp nào sau đây không làm cho số tổng cộng bảng cân đối kế toán thay đổi nhưng tỷ trọng của tài sản và nguồn vốn chịu ảnh hưởng có sự thay đổi:
A. Chi tiền gửi ngân hàng mua hàng hóa 10.000.000
B. Vay ngắn hạn trả nợ cho người bán 20.000.000
C. Chi tiền mặt tạm ứng cho nhân viên 5.000.000
D. Tất cả đều đúng
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Chứng từ nào sau đây là chứng từ hướng dẫn:
A. Phiếu nhập kho, phiếu xuất kho
B. Phiếu thu, phiếu chi
C. Biên lai thu tiền
D. Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Tiền lương phải trả cho công nhân sản xuất được tính vào cho phí nào dưới đây:
A. Chi phí bán hàng
B. Chi phí nhân công trực tiếp
C. Chí phí sản xuất chung
D. Tất cả các đáp án trên đều sai
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 5: Cuối niên độ Số dư nợ TK 419: 200.000.000. Khi lập bảng cân đối kế toán, số dư này sẽ được ghi vào phần:
A. Tài sản (giá trị dương)
B. Tài sản (giá trị dương)
C. Tài sản (giá trị âm)
D. Nguồn vốn (giá trị âm)
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 6: Lập dự phòng giảm giá đàu tư chứng khoán ngắn hạn 10.000.000. Kế toán định khoản :
A. Nợ TK 635: 10.000.000/Có TK 129: 10.000.000
B. Nợ TK 641: 10.000.000/Có TK 129: 10.000.000
C. Nợ TK 642: 10.000.000/Có TK 121: 10.000.000
D. Nợ TK 642: 10.000.000/Có TK 129: 10.000.000
30/08/2021 1 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Nguyên lý Kế toán - Phần 7
- 2 Lượt thi
- 40 Phút
- 30 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Nguyên lý Kế toán có đáp án
- 685
- 46
- 30
-
11 người đang thi
- 516
- 25
- 30
-
11 người đang thi
- 499
- 13
- 30
-
80 người đang thi
- 469
- 13
- 30
-
37 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận