Câu hỏi: Nguyên tắc ghi chép vào tài khoản loại 0:
A. Số dư đầu kỳ, số dư cuối kỳ, số nhập ghi bên nợ, số xuất ghi bên có và luôn ghi đơn
B. Số dư đầu kỳ, số dư cuối kỳ, số nhập ghi bên có, số xuất ghi bên nợ và luôn ghi đơn
C. Số dư đầu kỳ, số dư cuối kỳ ghi bên nợ, số xuất, nhập ghi bên có và luôn ghi đơn
D. Số dư đầu kỳ, số dư cuối kỳ, số nhập ghi bên nợ, số xuất ghi bên có và luôn ghi kép
Câu 1: Giá thành sản xuất của sản phẩm không bao gồm chi phí nào dưới đây:
A. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
B. Chi phí nhân công trực tiếp
C. Chi phí quản lý doanh nghiệp
D. Chi phí khấu hao TSCĐ ở bộ phận sản xuất
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 2: Ngày 03/03 nghiệp vụ kinh tế phát sinh (Nợ TK 112: 10.000.000/Có TK 111: 10.000.000). Khi vào sổ sách kế toán ghi (Nợ TK 112: 5.000.000/Có TK 111: 5.000.000). Sang tháng kế tiếp (cùng niên độ), kế toán phát hiện ra sai sót. Vậy phương pháp sửa sổ nào sau sẽ phù hợp:
A. Cải chính
B. Ghi bổ sung
C. Ghi số âm
D. Tất cả đều đúng
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 3: ‘Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ’ số 10/08 nội dung chuyển lô hàng số lượng 100 sản phẩm cho Chi nhánh 2. Vậy theo bạn ‘Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ’ số 10/08 là chứng từ:
A. Bắt buộc
B. Hướng dẫn
C. Mệnh lệnh
D. Chấp hành
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Vào ngày 31/12/N tổng các khoản nợ phải trả của công ty A là 120 triệu đồng tổng các khoản nợ phải thu là 150 triệu đồng . Khi lập báo cáo tài chính , kế toán công ty cần:
A. Phản ánh nợ phải trả là 120 triệu đồng
B. Bù trừ 2 khoản nợ và ghi trên báo cáo là khoản phải thu 30 triệu đồng
C. Phản ánh nợ phải thu là 150 triệu đồng
D. Phản ánh nợ phải trả là 120 triệu đồng , nợ phải thu là 150 triệu đồng
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 5: Nhóm tài khoản nào sau đây là tài khoản lưỡng tính:
A. 131, 136, 138, 331, 333, 334, 338, 336
B. 131, 136, 138, 331, 141, 221, 333, 334, 338, 336
C. 131, 136, 138, 331, 141, 221, 333, 334, 338, 336
D. 131, 136, 138, 331, 141, 221, 333, 334, 338, 336
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 6: Chi hoa hồng đại lý số tiền 10.000.000 bằng tiền mặt. Kế toán định khoản:
A. Nợ TK 641: 10.000.000/Có Tk 111: 10.000.000
B. Nợ TK 642: 10.000.000/Có Tk 111: 10.000.000
C. Nợ TK 811: 10.000.000/Có Tk 111: 10.000.000
D. Nợ TK 811: 10.000.000/Có Tk 111: 10.000.000
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Nguyên lý Kế toán - Phần 7
- 2 Lượt thi
- 40 Phút
- 30 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Nguyên lý Kế toán có đáp án
- 736
- 46
- 30
-
14 người đang thi
- 538
- 25
- 30
-
67 người đang thi
- 520
- 13
- 30
-
34 người đang thi
- 492
- 13
- 30
-
66 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận