Câu hỏi: Nguyên tắc ghi chép vào tài khoản loại 0:

213 Lượt xem
30/08/2021
3.3 8 Đánh giá

A. Số dư đầu kỳ, số dư cuối kỳ, số nhập ghi bên nợ, số xuất ghi bên có và luôn ghi đơn

B. Số dư đầu kỳ, số dư cuối kỳ, số nhập ghi bên có, số xuất ghi bên nợ và luôn ghi đơn

C. Số dư đầu kỳ, số dư cuối kỳ ghi bên nợ, số xuất, nhập ghi bên có và luôn ghi đơn

D. Số dư đầu kỳ, số dư cuối kỳ, số nhập ghi bên nợ, số xuất ghi bên có và luôn ghi kép

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Giá thành sản xuất của sản phẩm không bao gồm chi phí nào dưới đây: 

A. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp

B. Chi phí nhân công trực tiếp

C. Chi phí quản lý doanh nghiệp

D. Chi phí khấu hao TSCĐ ở bộ phận sản xuất

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 4: Vào ngày 31/12/N tổng các khoản nợ phải trả của công ty A là 120 triệu đồng  tổng các khoản nợ phải thu là 150 triệu đồng . Khi lập báo cáo tài chính , kế toán công ty cần:

A. Phản ánh nợ phải trả là 120 triệu đồng

B. Bù trừ 2 khoản nợ và ghi trên báo cáo là khoản phải thu 30 triệu đồng

C. Phản ánh nợ phải thu là 150 triệu đồng

D. Phản ánh nợ phải trả là 120 triệu đồng , nợ phải thu là 150 triệu đồng

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 5: Nhóm tài khoản nào sau đây là tài khoản lưỡng tính:

A. 131, 136, 138, 331, 333, 334, 338, 336

B. 131, 136, 138, 331, 141, 221, 333, 334, 338, 336

C. 131, 136, 138, 331, 141, 221, 333, 334, 338, 336

D. 131, 136, 138, 331, 141, 221, 333, 334, 338, 336

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 6: Chi hoa hồng đại lý số tiền 10.000.000 bằng tiền mặt. Kế toán định khoản:

A. Nợ TK 641: 10.000.000/Có Tk 111: 10.000.000

B. Nợ TK 642: 10.000.000/Có Tk 111: 10.000.000

C. Nợ TK 811: 10.000.000/Có Tk 111: 10.000.000

D. Nợ TK 811: 10.000.000/Có Tk 111: 10.000.000

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Nguyên lý Kế toán - Phần 7
Thông tin thêm
  • 2 Lượt thi
  • 40 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên