Câu hỏi: Chọn phát biểu sai:

130 Lượt xem
30/08/2021
3.6 5 Đánh giá

A. Tài khoản kế toán dùng để phản ánh một cách tổng quát tài sản, nguồn vốn của đơn vị

B. Bảng cân đối kế toán phản ánh tài sản và nguồn vốn một cách tổng quát ở một thời điểm nhất định

C. Tài khoản kế toán và báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh có cùng đối tượng phản ánh là tình hình và kết quả kinh doanh của doanh nghiệp

D. Tất cả đúng

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Cuối niên độ Số dư nợ TK 419: 200.000.000. Khi lập bảng cân đối kế toán, số dư này sẽ được ghi vào phần:

A. Tài sản (giá trị dương)

B. Tài sản (giá trị dương)

C. Tài sản (giá trị âm)

D. Nguồn vốn (giá trị âm)

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 3: Nhóm tài khoản nào sau đây là tài khoản lưỡng tính:

A. 131, 136, 138, 331, 333, 334, 338, 336

B. 131, 136, 138, 331, 141, 221, 333, 334, 338, 336

C. 131, 136, 138, 331, 141, 221, 333, 334, 338, 336

D. 131, 136, 138, 331, 141, 221, 333, 334, 338, 336

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 4: Hình thức tổ chức bộ máy kế toán tập trung là:

A. Tổ chức kế toán mà mọi công việc ghi nhận, xử lý và báo cáo thông tin kế toán đều tậ p trung tại khòng kế toán của Công ty, các chi nhánh, cửa hàng.. phụ thuộc Công ty chỉ hạch toán báo sổ như lập chứng từ, thu nhập chứng từ và tổng hợp chứng từ chuyển về phòng kế toán công ty

B. Tổ chức kế toán mà mọi công việc ghi nhận, xử lý và báo cáo thông tin kế toán đều do các chi nhánh, cửa hàng.. phụ thuộc làm còn Công ty chỉ hạch toán báo sổ

C. Tổ chức kế toán mà mọi công việc ghi nhận, xử lý và báo cáo thông tin kế toán đều do Công ty và các chi nhánh phụ thuộc làm

D. Tất cả đều sai

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 5: Phát biểu nào sau đây là sai:

A. Kiểm kê từng phần là kiểm kê cho tất cả các loại tài sản của doanh nghiệp

B. Kiểm kê định kỳ là kiểm kê không xác định thời gian trước kiểm kê

C. Chứng từ bắt buộc là ch ứng từ nhà nước không tiêu chuẩn hóa về mẫu biểu, quy cách và phương pháp lập

D. Tất cả đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Chi hoa hồng đại lý số tiền 10.000.000 bằng tiền mặt. Kế toán định khoản:

A. Nợ TK 641: 10.000.000/Có Tk 111: 10.000.000

B. Nợ TK 642: 10.000.000/Có Tk 111: 10.000.000

C. Nợ TK 811: 10.000.000/Có Tk 111: 10.000.000

D. Nợ TK 811: 10.000.000/Có Tk 111: 10.000.000

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Nguyên lý Kế toán - Phần 7
Thông tin thêm
  • 2 Lượt thi
  • 40 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên