Câu hỏi: Chọn phát biểu sai:

138 Lượt xem
30/08/2021
3.6 5 Đánh giá

A. Tài khoản kế toán dùng để phản ánh một cách tổng quát tài sản, nguồn vốn của đơn vị

B. Bảng cân đối kế toán phản ánh tài sản và nguồn vốn một cách tổng quát ở một thời điểm nhất định

C. Tài khoản kế toán và báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh có cùng đối tượng phản ánh là tình hình và kết quả kinh doanh của doanh nghiệp

D. Tất cả đúng

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Lập dự phòng giảm giá đàu tư chứng khoán ngắn hạn 10.000.000. Kế toán định khoản :

A. Nợ TK 635: 10.000.000/Có TK 129: 10.000.000

B. Nợ TK 641: 10.000.000/Có TK 129: 10.000.000

C. Nợ TK 642: 10.000.000/Có TK 121: 10.000.000

D. Nợ TK 642: 10.000.000/Có TK 129: 10.000.000

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 2: Nguyên tắc ghi chép vào tài khoản loại 0:

A. Số dư đầu kỳ, số dư cuối kỳ, số nhập ghi bên nợ, số xuất ghi bên có và luôn ghi đơn

B. Số dư đầu kỳ, số dư cuối kỳ, số nhập ghi bên có, số xuất ghi bên nợ và luôn ghi đơn

C. Số dư đầu kỳ, số dư cuối kỳ ghi bên nợ, số xuất, nhập ghi bên có và luôn ghi đơn

D. Số dư đầu kỳ, số dư cuối kỳ, số nhập ghi bên nợ, số xuất ghi bên có và luôn ghi kép

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Đối với TK loại 2 (trừ một vài trường hợp đặc biệt) khi phát sinh:

A. Số dư đầu kỳ, số dư cuối kỳ, phát sinh tăng ghi bên nợ, số phát sinh giảm ghi bên có

B. Số dư đầu kỳ, số dư cuối kỳ, phát sinh tăng ghi bên có, số phát sinh giảm ghi bên nợ

C. Số dư đầu kỳ, phát sinh tăng ghi bên nợ, số phát sinh giảm, số dư cuối kỳ ghi bên có

D. Phát sinh tăng ghi bên nợ, số dư đầu kỳ, số dư cuối kỳ, số phát sinh giảm ghi bên có

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 4: Tiền lương phải trả cho công nhân sản xuất được tính vào cho phí nào dưới đây: 

A. Chi phí bán hàng

B. Chi phí nhân công trực tiếp

C. Chí phí sản xuất chung

D. Tất cả các đáp án trên đều sai

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 6: Lập dự phòng phải thu khó đòi 10.000.000. Kế toán định khoản:

A. Nợ TK 642: 10.000.000/Có TK 139: 10.000.000

B. Nợ TK 641: 10.000.000/Có TK 139: 10.000.000

C. Nợ TK 632: 10.000.000/Có TK 139: 10.000.000

D. Nợ TK 635: 10.000.000/Có TK 139: 10.000.000

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Nguyên lý Kế toán - Phần 7
Thông tin thêm
  • 2 Lượt thi
  • 40 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên