Câu hỏi: Đối với TK loại 2 (trừ một vài trường hợp đặc biệt) khi phát sinh:

143 Lượt xem
30/08/2021
3.3 7 Đánh giá

A. Số dư đầu kỳ, số dư cuối kỳ, phát sinh tăng ghi bên nợ, số phát sinh giảm ghi bên có

B. Số dư đầu kỳ, số dư cuối kỳ, phát sinh tăng ghi bên có, số phát sinh giảm ghi bên nợ

C. Số dư đầu kỳ, phát sinh tăng ghi bên nợ, số phát sinh giảm, số dư cuối kỳ ghi bên có

D. Phát sinh tăng ghi bên nợ, số dư đầu kỳ, số dư cuối kỳ, số phát sinh giảm ghi bên có

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Vào ngày 31/12/N tổng các khoản nợ phải trả của công ty A là 120 triệu đồng  tổng các khoản nợ phải thu là 150 triệu đồng . Khi lập báo cáo tài chính , kế toán công ty cần:

A. Phản ánh nợ phải trả là 120 triệu đồng

B. Bù trừ 2 khoản nợ và ghi trên báo cáo là khoản phải thu 30 triệu đồng

C. Phản ánh nợ phải thu là 150 triệu đồng

D. Phản ánh nợ phải trả là 120 triệu đồng , nợ phải thu là 150 triệu đồng

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 2: Nguyên tắc ghi chép vào tài khoản loại 0:

A. Số dư đầu kỳ, số dư cuối kỳ, số nhập ghi bên nợ, số xuất ghi bên có và luôn ghi đơn

B. Số dư đầu kỳ, số dư cuối kỳ, số nhập ghi bên có, số xuất ghi bên nợ và luôn ghi đơn

C. Số dư đầu kỳ, số dư cuối kỳ ghi bên nợ, số xuất, nhập ghi bên có và luôn ghi đơn

D. Số dư đầu kỳ, số dư cuối kỳ, số nhập ghi bên nợ, số xuất ghi bên có và luôn ghi kép

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Cuối niên độ Số dư nợ TK 419: 200.000.000. Khi lập bảng cân đối kế toán, số dư này sẽ được ghi vào phần:

A. Tài sản (giá trị dương)

B. Tài sản (giá trị dương)

C. Tài sản (giá trị âm)

D. Nguồn vốn (giá trị âm)

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 6: Đối với tài khoản cấp 1 có ký tự cuối cùng là 9 (trừ TK 419) như tài khoản 129, 139, 159, 229 khi lập bảng cân đối kế toán sẽ được ghi vào phần:

A. Tài sản (giá trị âm)

B. Tài sản (giá trị dương)

C. Nguồn vốn (giá trị dương)

D. Nguồn vốn (giá trị âm)

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Nguyên lý Kế toán - Phần 7
Thông tin thêm
  • 2 Lượt thi
  • 40 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên