Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Nguyên lý Kế toán - Phần 18

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Nguyên lý Kế toán - Phần 18

  • 30/08/2021
  • 30 Câu hỏi
  • 78 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Nguyên lý Kế toán - Phần 18. Tài liệu bao gồm 30 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Môn đại cương. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

3.1 8 Đánh giá
Cập nhật ngày

21/10/2021

Thời gian

40 Phút

Tham gia thi

0 Lần thi

Câu 1: Mua 1 lô hàng trị giá chưa thuế 450.000, thuế GTGT 10%, đã thanh toán bằng séc 200.000 (đã báo Nợ), số còn lại chưa thanh toán. Hàng đã nhập kho đủ.Kế toán định khoản như sau:

A. Nợ TK 156 495.000 Có TK 112 200.000 Có TK 331 295.000

B. Nợ TK 156 450.000 Nợ TK 133 45.000 Có TK 112 200.000 Có TK 111 295.000

C. Nợ TK 156 450.000 Nợ TK 133 45.000 Có TK 112 200.000 Có TK 331 295.000

D. Nợ TK 156 450.000 Nợ TK 133 45.000 Có TK 112 200.000 Có TK 131 295.000

Câu 3: Phế liệu thu hồi nhập lại kho trị giá 500, kế toán ghi nhận:

A. Nợ 152 500 Có 621 500

B. Nợ 152 500 Có 154 500

C. Nợ 154 500 Có 621 500

D. Nợ 152 500 Có 627 500

Câu 5: Khi lập bảng Cân đối kế toán, số tiền doanh nghiệp ứng trước cho người bán được ghi bên:

A. Phần tài sản

B. Phần nguồn vốn

C. Cả phần Tài sản và nguồn vốn

D. Không được ghi vào bản cân đối kế toán

Câu 6: Tiền điện, nước dùng cho trực tiếp sản xuất sản phẩm và chưa trả tiền là 4.500.000đ, trong đó thuế VAT 10%, sẽ được hạch toán:

A. Nợ TK 627 4.000.000đ Nợ TK 133 500.000đ Có TK 331 4.500.000đ

B. Nợ TK 621 4.000.000đ Nợ TK 133 500.000đ Có TK 331 4.500.000đ

C. Nợ TK 627 4.500.000đ Có TK 331 4.500.000đ

D. Nợ TK 621 4.000.000đ Nợ TK 133 500.000đ Có TK 331 4.500.000đ

Câu 7: Nghiệp vụ kinh tế “Chi tiền gửi ngân hàng trả tiền hoa hồng cho đại lý bán hàng 100.000” được định khoản như sau:

A. Nợ TK 242 100.000 Có TK 112 100.000

B. Nợ TK 641 “CPBH” 100.000 Có TK 112 “TGNH” 100.000

C. Nợ TK 811 “Chi phí khác” 100.000  Có TK 112 “TGNH” 100.000

D. Tất cả đều sai

Câu 8: Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Tất cả các tài khoản tài sản đều có số dư bên Nợ

B. Mỗi đơn vị kế toán chỉ có 1 hệ thống sổ kế toán cho một kỳ kế toán năm

C. Bảng cân đối kế toán phản ánh tình hình tài sản của doanh nghiệp theo 2 mặt kết cấu tài sản và nguồn hình thành 

D. Việc sử dụng tài khoản 214 là để đảm bảo nguyên tắc giá gốc

Câu 12: Trình tự xử lí chứng từ kế toán:

A. Kiểm tra, hoàn chỉnh, luân chuyển và lưu trữ

B. Luân chuyển, hoàn chỉnh, kiểm tra và lưu trữ

C. Luân chuyển, kiểm tra, hoàn chỉnh và lưu trữ

D. Hoàn chỉnh, kiểm tra, luân chuyển và lưu trữ

Câu 13: Chọn câu phát biểu đúng:

A. Nguyên tắc phản ánh trên tài khoản tài sản và tài khoản nguồn vốn là giống nhau

B. Bên Nợ của các tài khoản trung gian là các khoản làm giảm chi phí, làm tăng doanh thu và thu nhập cũng như các khoản được kết chuyển vào cuối kỳ

C. Các tài khoản trung gian luôn có số dư

D. Loại tài khoản chủ yếu là loại phản ánh tình hình và sự biến động của các đối tượng kế toán

Câu 15: Số dư tài khoản cấp 1 bằng:

A. Số dư của tất cả TK cấp 2

B. Số dư của tất cả TK cấp 3

C. Số dư của tất cả sổ chi tiết

D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 17: Báo cáo tài chính lập trên cơ sở dồn tích phản ánh tình hình tài chính của doanh nghiệp trong:

A. Hiện tại

B. Quá khứ và hiện tại

C. Quá khứ

D. Quá khứ, hiện tại và tương lai

Câu 18: Đối tượng nào sau đây có thể tổ chức lập chứng từ kế toán:

A. Bất kỳ ai có kiến thức về kế toán đều có thể lập

B. Trưởng kho nguyên vật liệu

C. Kế toán trưởng doanh nghiệp

D. Tất cả các câu trên

Câu 19: Giá trị ban đầu của Tài sản cố định được gọi là:

A. Giá gốc

B. Nguyên giá

C. Giá mua

D. Giá phí hợp lý

Câu 23: Theo phương pháp ghi nhận, kế toán có thể phân thành 2 loại:

A. Kế toán tài chính và kế toán quản trị

B. Kế toán dựa trên cơ sở tiền và kế toán dồn tích

C. Kế toán doanh nghiệp và kế toán công

D. Kế toán tổng hợp và kế toán chi tiết

Câu 24: Khi tập hợp chi phí sản xuất để tính giá thành của thành phẩm thì kế toán sẽ tập hợp khoản mục nào trước tiên?

A. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp

B. Chi phí sản xuất chung

C. Chi phí nhân công trực tiếp

D. Tất cả đều đúng

Câu 25: Nguyên giá của tài sản cố định được mua sắm:

A. Giá mua TSCĐ

B. Giá thị trường

C. Giá mua thực tế và chi phí trước khi sử dụng

D. Cả 3 câu đều sai

Câu 26: Bảng chấm công là:

A. Chứng từ mệnh lệnh

B. Chứng từ ghi sổ

C. Chứng từ gốc

D. Chứng từ chấp hành

Câu 29: Phế liệu thu hồi nhập lại kho trị giá 200, kế toán ghi nhận:

A. Nợ TK 152 200 Có TK 621 200

B. Nợ TK 154 200 Có TK 621 200

C. Nợ TK 152 200 Có TK 154 200

D. Nợ TK 152 200 Có TK 627 200

Câu 30: Tài khoản chi phí có đặc điểm:

A. Số dư bên Nợ

B. Số dư bên Có

C. Không có số dư vào thời điểm cuối kì

D. Tùy theo loại chi phí

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Nguyên lý Kế toán có đáp án

Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Nguyên lý Kế toán có đáp án Xem thêm...

Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 40 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên