Câu hỏi: Số dư đầu tháng của các tài khoản như sau: TK 111: 3.000, TK 214: 4.000, TK 411: 66.000, TK 152: X, TK 311: 6.000, TK 112: 3.000, TK 211: Y. Các TK còn lại từ loại 1 đến loại 4 có số dư bằng 0. Xác định X, Y; biết rằng tài sản ngắn hạn bằng ½ tài sản cố định.

142 Lượt xem
30/08/2021
3.2 6 Đánh giá

A. X = 18.000, Y = 52.000

B. X = 17.000, Y = 49.111

C. X = 16.000, Y = 46.222

D. X = 20.000, Y = 57.778

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Theo phương pháp ghi nhận, kế toán có thể phân thành 2 loại:

A. Kế toán tài chính và kế toán quản trị

B. Kế toán dựa trên cơ sở tiền và kế toán dồn tích

C. Kế toán doanh nghiệp và kế toán công

D. Kế toán tổng hợp và kế toán chi tiết

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 2: Giá trị ban đầu của Tài sản cố định được gọi là:

A. Giá gốc

B. Nguyên giá

C. Giá mua

D. Giá phí hợp lý

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Báo cáo tài chính lập trên cơ sở dồn tích phản ánh tình hình tài chính của doanh nghiệp trong:

A. Hiện tại

B. Quá khứ và hiện tại

C. Quá khứ

D. Quá khứ, hiện tại và tương lai

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 5: Nghiệp vụ kinh tế “Chi tiền gửi ngân hàng trả tiền hoa hồng cho đại lý bán hàng 100.000” được định khoản như sau:

A. Nợ TK 242 100.000 Có TK 112 100.000

B. Nợ TK 641 “CPBH” 100.000 Có TK 112 “TGNH” 100.000

C. Nợ TK 811 “Chi phí khác” 100.000  Có TK 112 “TGNH” 100.000

D. Tất cả đều sai

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 6: Mua 1 lô hàng trị giá chưa thuế 450.000, thuế GTGT 10%, đã thanh toán bằng séc 200.000 (đã báo Nợ), số còn lại chưa thanh toán. Hàng đã nhập kho đủ.Kế toán định khoản như sau:

A. Nợ TK 156 495.000 Có TK 112 200.000 Có TK 331 295.000

B. Nợ TK 156 450.000 Nợ TK 133 45.000 Có TK 112 200.000 Có TK 111 295.000

C. Nợ TK 156 450.000 Nợ TK 133 45.000 Có TK 112 200.000 Có TK 331 295.000

D. Nợ TK 156 450.000 Nợ TK 133 45.000 Có TK 112 200.000 Có TK 131 295.000

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Nguyên lý Kế toán - Phần 18
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 40 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên