Câu hỏi: Nghiệp vụ kinh tế “Chi tiền gửi ngân hàng trả tiền hoa hồng cho đại lý bán hàng 100.000” được định khoản như sau:
A. Nợ TK 242 100.000 Có TK 112 100.000
B. Nợ TK 641 “CPBH” 100.000 Có TK 112 “TGNH” 100.000
C. Nợ TK 811 “Chi phí khác” 100.000 Có TK 112 “TGNH” 100.000
D. Tất cả đều sai
Câu 1: Phế liệu thu hồi nhập lại kho trị giá 200, kế toán ghi nhận:
A. Nợ TK 152 200 Có TK 621 200
B. Nợ TK 154 200 Có TK 621 200
C. Nợ TK 152 200 Có TK 154 200
D. Nợ TK 152 200 Có TK 627 200
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Theo phương pháp ghi nhận, kế toán có thể phân thành 2 loại:
A. Kế toán tài chính và kế toán quản trị
B. Kế toán dựa trên cơ sở tiền và kế toán dồn tích
C. Kế toán doanh nghiệp và kế toán công
D. Kế toán tổng hợp và kế toán chi tiết
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 3: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tất cả các tài khoản tài sản đều có số dư bên Nợ
B. Mỗi đơn vị kế toán chỉ có 1 hệ thống sổ kế toán cho một kỳ kế toán năm
C. Bảng cân đối kế toán phản ánh tình hình tài sản của doanh nghiệp theo 2 mặt kết cấu tài sản và nguồn hình thành
D. Việc sử dụng tài khoản 214 là để đảm bảo nguyên tắc giá gốc
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 4: Chọn câu phát biểu đúng:
A. Nguyên tắc phản ánh trên tài khoản tài sản và tài khoản nguồn vốn là giống nhau
B. Bên Nợ của các tài khoản trung gian là các khoản làm giảm chi phí, làm tăng doanh thu và thu nhập cũng như các khoản được kết chuyển vào cuối kỳ
C. Các tài khoản trung gian luôn có số dư
D. Loại tài khoản chủ yếu là loại phản ánh tình hình và sự biến động của các đối tượng kế toán
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 5: Đầu kỳ tổng TS của công ty là 1000, nợ phải trả: 300.Trong kỳ, vốn chủ sở hữu tăng thêm 400, Nguồn vốn tăng thêm 200. Nợ phải trả cuối năm sẽ:
A. Tăng 200
B. Giảm 200
C. Tăng 100
D. Giảm 100
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 6: Vật liệu tồn đầu kì 600 kg, đơn giá 3.000 đ/kg. Mua nguyên vật liệu nhập kho 320 kg, đơn giá 4000 đ/kg, thuế gtgt 10%, trả bằng tiền mặt. Chi phí vận chuyển nguyên vật liệu nhập kho trả bằng tiền mặt 150.000đ. Người bán giảm giá 50.000đ. Xuất kho vật liệu 3.000 kg. ![]()
A. Nợ TK 152 1400000 Nợ TK 133 140000 Có TK 111 1540000
B. Nợ TK 152 1400000 Có TK 111 1400000
C. Nợ TK 152 1540000 Có TK 111 1540000
D. Đáp án khác
30/08/2021 1 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Nguyên lý Kế toán - Phần 18
- 0 Lượt thi
- 40 Phút
- 30 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Nguyên lý Kế toán có đáp án
- 696
- 46
- 30
-
13 người đang thi
- 524
- 25
- 30
-
30 người đang thi
- 506
- 13
- 30
-
13 người đang thi
- 478
- 13
- 30
-
75 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận