Câu hỏi: Các tài khoản sau: 129, 229, 159, 1381, 413, 214.Tài khoản nào là khác nhất so với các tài khoản còn lại?
A. TK 413 và TK 1381
B. TK 214 và TK 229
C. TK 413
D. TK 1381
Câu 1: Phế liệu thu hồi nhập lại kho trị giá 500, kế toán ghi nhận:
A. Nợ 152 500 Có 621 500
B. Nợ 152 500 Có 154 500
C. Nợ 154 500 Có 621 500
D. Nợ 152 500 Có 627 500
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 2: Trình tự xử lí chứng từ kế toán:
A. Kiểm tra, hoàn chỉnh, luân chuyển và lưu trữ
B. Luân chuyển, hoàn chỉnh, kiểm tra và lưu trữ
C. Luân chuyển, kiểm tra, hoàn chỉnh và lưu trữ
D. Hoàn chỉnh, kiểm tra, luân chuyển và lưu trữ
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Số dư tài khoản cấp 1 bằng:
A. Số dư của tất cả TK cấp 2
B. Số dư của tất cả TK cấp 3
C. Số dư của tất cả sổ chi tiết
D. Cả A, B, C đều đúng
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Chọn cách đánh giá tài sản mà giá trị TS của doanh nghiệp ở mức thấp nhất, là vấn đề thuộc nguyên tắc:
A. Trọng yếu
B. Phù hợp
C. Thận trọng
D. Khách quan
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Tài khoản chi phí có đặc điểm:
A. Số dư bên Nợ
B. Số dư bên Có
C. Không có số dư vào thời điểm cuối kì
D. Tùy theo loại chi phí
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 6: Số dư đầu tháng của các tài khoản như sau: TK 111: 3.000, TK 214: 4.000, TK 411: 66.000, TK 152: X, TK 311: 6.000, TK 112: 3.000, TK 211: Y. Các TK còn lại từ loại 1 đến loại 4 có số dư bằng 0. Xác định X, Y; biết rằng tài sản ngắn hạn bằng ½ tài sản cố định.
A. X = 18.000, Y = 52.000
B. X = 17.000, Y = 49.111
C. X = 16.000, Y = 46.222
D. X = 20.000, Y = 57.778
30/08/2021 2 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Nguyên lý Kế toán - Phần 18
- 0 Lượt thi
- 40 Phút
- 30 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Nguyên lý Kế toán có đáp án
- 696
- 46
- 30
-
82 người đang thi
- 524
- 25
- 30
-
56 người đang thi
- 506
- 13
- 30
-
40 người đang thi
- 478
- 13
- 30
-
32 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận