Câu hỏi: Tài khoản chi phí có đặc điểm:
A. Số dư bên Nợ
B. Số dư bên Có
C. Không có số dư vào thời điểm cuối kì
D. Tùy theo loại chi phí
Câu 1: Phế liệu thu hồi nhập lại kho trị giá 200, kế toán ghi nhận:
A. Nợ TK 152 200 Có TK 621 200
B. Nợ TK 154 200 Có TK 621 200
C. Nợ TK 152 200 Có TK 154 200
D. Nợ TK 152 200 Có TK 627 200
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Doanh nghiệp được cấp 1 tài sản cố định hữu hình đã sử dụng, số liệu được cung cấp như sau: ![]()
A. 28.000.000 đồng
B. 29.000.000 đồng
C. 30.000.000 đồng
D. 31.000.000 đồng
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 3: Lựa chọn cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống: “ phương pháp tài khoản kế toán là phương pháp kế toán phân loại để …… một cách thường xuyên, liên tục, có hệ thống tình hình và sự vận động của từng đối tượng kế toán”
A. Kiểm tra và phân tích
B. Phản ánh và kiểm tra
C. Theo dõi và kiểm tra
D. Kiểm tra và giám sát
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 4: Bảng chấm công là:
A. Chứng từ mệnh lệnh
B. Chứng từ ghi sổ
C. Chứng từ gốc
D. Chứng từ chấp hành
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 5: Phế liệu thu hồi nhập lại kho trị giá 500, kế toán ghi nhận:
A. Nợ 152 500 Có 621 500
B. Nợ 152 500 Có 154 500
C. Nợ 154 500 Có 621 500
D. Nợ 152 500 Có 627 500
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 6: Số dư tài khoản cấp 1 bằng:
A. Số dư của tất cả TK cấp 2
B. Số dư của tất cả TK cấp 3
C. Số dư của tất cả sổ chi tiết
D. Cả A, B, C đều đúng
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Nguyên lý Kế toán - Phần 18
- 0 Lượt thi
- 40 Phút
- 30 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Nguyên lý Kế toán có đáp án
- 736
- 46
- 30
-
78 người đang thi
- 538
- 25
- 30
-
72 người đang thi
- 520
- 13
- 30
-
73 người đang thi
- 492
- 13
- 30
-
76 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận