Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa Sinh - Phần 48. Tài liệu bao gồm 30 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Luật - Môn khác. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
18/10/2021
Thời gian
45 Phút
Tham gia thi
1 Lần thi
Câu 2: Glucose 6 phosphat:
A. Được tạo thành trực tiếp từ Glucose và Glucose 1 phosphat
B. Được tạo thành trực tiếp từ Glucose và Fructose
C. Được tạo thành trực tiếp từ Glucose và Lactose
D. Được tạo thành trực tiếp từ Fructose 1-6 diphosphat
Câu 5: Creatinin được tạo thành do các acid amin sau:
A. Arginin, glycin, cystein.
B. Arginin, glycin, methionin.
C. Arginin, metnionin, cystein.
D. Arginosuccinate, metnionin, cystein.
Câu 6: Các chất sau trao đổi amin thành acid amin:
A. Oxaloacetate, a cetoglutarate, pyruvate.
B. Oxaloacetate, a cetoglutarate, serin.
C. Oxaloacetate, fumarate, pyruvate.
D. Acetyl CoA, a cetoglutarate, pyruvate.
Câu 8: Fumarat có thể liên quan với các quá trình chuyển hoá khác nhau như sau:
A. 1, 2, 3
B. 1, 2, 4
C. 2, 3, 4
D. 1, 3, 4
Câu 9: Bệnh đái tháo đường dẫn tới:
A. Thoái hoá glucid theo con đường chuyển hoá năng lượng khó.
B. Giảm sự tạo thành oxaloacetat
C. Tăng thoái hoá acid béo thành acetyl CoA dẫn tới tăng thể cetonic.
D. Tất cả đều đúng
Câu 10: Chức năng của các quá trình chuyển hóa chung như sau:
A. 2, 4, 5
B. 3, 4, 5
C. 2, 3, 4
D. 1, 3, 4.
Câu 11: Lipid là nhóm hợp chất:
A. Tự nhiên, đồng chất
B. Tan trong dung môi phân cực
C. Tan hoặc ít tan trong nước
D. Tan trong dung môi hữu cơ
Câu 12: Lipid có câú tạo chủ yếu là:
A. Acid béo
B. Alcol
C. Este của acid béo và alcol
D. Liên kết glucosid
Câu 13: Trong lipid có thể chưá các vitamin sau:
A. Vitamin C , Vítamin A
B. Vitamin B1, B2
C. Vitamin PP, B6, B12
D. Vitamin A , D, E, K
Câu 14: Acid béo bảo hòa có công thức chung:
A. CnH2n + 1 COOH
B. CnH2n - 1 COOH
C. CnH2n +1 OH
D. CnH2n - 3 OH
Câu 15: Acid béo có ký hiệu dưới đây là acid arachidonic:
A. C18 : 2; 9 ; 12
B. C18 : 3 ; 9 ; 12 ; 15
C. C18 : 0
D. C20 : 4 ; 5 ; 8 ; 11 ; 14
Câu 16: Lipid thuần có cấu tạo:
A. Chủ yếu là acid béo
B. Este của acid béo và alcol
C. Acid béo, alcol, acid phosphoric
D. Glycerol, acid béo, cholin
Câu 17: Trong công thức cấu tạo của lipid có acid béo, alcol và một số thành phần khác được phân vào loại:
A. Lipid thuần
B. Phospholipid
C. Lipid tạp
D. Steroid
Câu 18: Những chất sau đây là lipid thuần:
A. Triglycerid, sphingophospholipid, acid mật
B. Cerid, Cerebrosid , gangliosid
C. Acid cholic, acid desoxy cholic, acid lithocholic
D. Glycerid, cerid, sterid
Câu 19: Những chất sau đây là lipid tạp:
A. Cerebrosid, triglycerid, sterid
B. Cerid, phosphoglycerid, glycolipid
C. Glycerid, sterid, glycolipid
D. Cererosid, glycolipid, sphingolipid
Câu 21: Chất nào là tiền chất của Vitamin D3:
A. Acid mật
B. Phospholipid
C. Triglycerid
D. 7 Dehydrocholesterol
Câu 25: Triglycerid được vận chuyển từ gan đến các mô nhờ:
A. Chylomicron
B. VLDL (tiền \(\beta\) lipoprotein )
C. HDL (\(\alpha\) lipoprotein)
D. LDL (\(\beta\) lipoprotein )
Câu 26: Để tổng hợp acid béo palmitic (16 C) cần có sự tham gia của:
A. 8 NADPHH+
B. 10 NADPHH+
C. 12 NADPHH+
D. 14 NADPHH+
Câu 27: Chọn tập hơp đúng theo thứ tự các phản ứng của quá trình b oxi hóa acid béo bảo hòa sau:
A. 1; 2; 3; 4
B. 2; 1; 3; 4
C. 1; 3; 2; 4
D. 1; 4; 3; 2
Câu 28: Số phận Acetyl CoA:
A. Tiếp tục thoái hóa trong chu trình Krebs
B. Tổng hợp acid béo
C. Tạo thành thể Cetonic
D. Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 29: Công thức dúng để tính năng lượng thoái hóa hoàn toàn một acid béo bảo hòa có số C chẵn:
A. [( n/2) - 1 ] x 5 + (n/2) x12 - 2 ATP
B. [( n/2) - 1 ] x 5 + (n/2) x12 - 1 ATP
C. (n/2) x 5 + (n/2) x 12 - 2 ATP
D. [(n /2) - 1 } x 5 + (n/2) x12 ATP
Câu 30: Thoái hóa hoàn toàn acid béo Palmitic 16C tạo thành năng lượng ATP:
A. 129 ATP
B. 136 ATP
C. 130 ATP
D. 131 ATP
Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa Sinh có đáp án Xem thêm...
- 1 Lượt thi
- 45 Phút
- 30 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận