Bộ câu hỏi trắc nghiệm Chứng khoán và Thị trường chứng khoán - Phần 4

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Chứng khoán và Thị trường chứng khoán - Phần 4

  • 30/08/2021
  • 29 Câu hỏi
  • 324 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm Chứng khoán và Thị trường chứng khoán - Phần 4. Tài liệu bao gồm 29 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Kinh tế thương mại. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

3.0 5 Đánh giá
Cập nhật ngày

18/10/2021

Thời gian

35 Phút

Tham gia thi

9 Lần thi

Câu 1: Các nhà đầu tư lựa chọn giao dịch bán khống khi họ dự đoán rằng:

A. Giá Chứng khoán có xu hướng tăng trong tương lai

B. Giá Chứng khoán có xu hướng giảm trong tương lai

C. Giá Chứng khoán có thể là bất kỳ theo xu hướng nào

D. Giá Chứng khoán không thay đổi

Câu 3: Hình thức bảo lãnh phát hành trong đó đợt phát hành sẽ bị hủy bỏ nếu toàn bộ chứng khoán không bán được hết gọi là:

A. Bảo lãnh với cam kết chắc chắn

B. Bảo lãnh với cố gắng tối đa

C. Bảo lãnh tất cả hoặc không

D. Tất cả các hình thức trên.

Câu 4: Chỉ số bình quân DowJones bao gồm:

A. 30 cổ phiếu của ngành công nghiệp;

B. 20 cổ phiếu của ngành giao thông vận tải;

C. 15 cổ phiếu của ngành dịch vụ công cộng;

D. Tất cả đáp án trên

Câu 5: Trên thị trường chứng khoán có tiêu cực là:

A. Giao dịch của các nhà đầu tư lớn

B. Mua bán cổ phiếu của cổ đông và lãnh đạo công ty niêm yết

C. Mua báo nội gián

D. Mua bán lại cổ phiếu của chính tổ chức niêm yết

Câu 6: Người có thẩm quyền xử phạt đối với các vi phạm về chứng khoán và thị trường chứng khoán là:

A. Chánh thanh tra ủy ban chứng khoán nhà nước

B. Giám đốc trung tâm giao dịch chứng khoán, sở GDCK

C. Thanh tra viên chuyên ngành UBCK

D. Chủ tịch UBND cấp huyện, Quận

Câu 7: Những nội dung chính về đạo đức trong kinh doanh chứng khoán:

A. Phải trung thực, công bằng và công khai;

B. Phải bảo vệ bí mật khách hàng;

C. Mối quan hệ với cơ quan quản lý chấp hành đúng luật.

D. Tất cả đáp án trên

Câu 8: Công ty chứng khoán bao gồm các nghiệp vụ sau:

A. Môi giới;

B. Tự doanh;

C. Bảo lãnh phát hành;

D. Tất cả đáp án trên

Câu 9: Quỹ đầu tư dạng mở là:

A. Phát hành chứng chỉ ra công chúng một lần;

B. Không thực hiện mua lại khi người nắm giữ chứng chỉ đề nghị;

C. Chứng chỉ được niêm yết giao dịch trên thị trường chứng khoán;

D. Phát hành chứng chỉ nhiều lần ra công chúng; Sẵn sàng mua lại khi người nắm giữ chứng chỉ đề nghị; Chứng chỉ không được niêm yết giao dịch trên thị trường chứng khoán.

Câu 10: Quỹ đầu tư theo nghị quyết 114 là:

A. Quỹ hình thành từ vốn góp của người đầu tư;

B. Quỹ được ủy thác cho công ty quản lý quỹ quản lý;

C. Quỹ phải dành tối thiểu 60% giá trị tài sản để đầu tư và Chứng khoán;

D. Tất cả đáp án trên

Câu 11: Những điều nào sau đây đúng với phạm trù thứ cấp:

A. Thị trường GDCK mua đi bán lại;

B. Tạo tính thanh khoản cho vốn đầu tư;

C. Tạo ra người đầu cơ;

D. Tất cả đáp án trên

Câu 12: Phương thức phát hành qua đấu giá là:

A. Nhận bán chứng khoán cho tổ chức phát hành trên cơ sở thỏa thuận về giá

B. Tổ chức phát hành trực tiếp bán cổ phiếu cho tổ chức, ca nhân có nhu cầu.

C. Nhận bán lại chứng khoán của tổ chức phát hành để mua lại

D. Chào bán chứng khoán dựa trên cơ sở cạnh tranh hình thành giá và khối lượng trúng thầu

Câu 14: Thị trường mua bán lần đầu và chứng khoán mới phát hành là:

A. Thị trường tiền tệ

B. Thị trường sơ cấp

C. Thị trường thứ cấp

D. Thị trường chính thức

Câu 15: Ai trong số những người sau đây là chủ sở hữu công ty?

A. Những người nắm giữ trái phiếu

B. Những cổ đông có giấy đảm bảo quyền mua cổ phần mới

C. Các cổ đông nắm giữ cổ phiếu thường

D. Các cổ đông nắm giữ cổ phiếu ưu đãi

Câu 17: Tại một thời điểm nhất định, nếu tất cả các trái phiếu có thể chuyển đổi đều được đổi thành cổ phiếu phổ thông thì:

A. EPS tăng

B. EPS giảm

C. EPS không bị ảnh hưởng

D. P/E bị ảnh hưởng còn EPS không bị ảnh hưởng.

Câu 18: Người nào sau đây được coi là chủ sở hữu chung của doanh nghiệp:

A. Người nắm giữ giấy tờ

B. Người nắm giữ trái phiếu thế chấp

C. Người sở hữu cổ phiếu phổ thông

D. Tất cả các trường hợp trên

Câu 19: Người sở hữu cổ phiếu phổ thông:

A. Là chủ sở hữu công ty

B. Là chủ nợ công ty

C. Không có quyền sở hữu công ty

D. Là chủ nợ của công ty nhưng không có quyền sở hữu công ty

Câu 20: Người sở hữu cổ phần phổ thông:

A. Được bỏ phiếu để bầu ra Hội đồng quản trị

B. Được nhận lại vốn góp khi cổ phiếu đó đáo hạn

C. Không được phép chuyển nhượng cổ phần sau 1 thời gian nhất định

D. Luôn được hưởng cổ tức hàng năm của công ty

Câu 21: Khi công ty hoạt động có lãi, cổ đông phổ thông:

A. Được chia cổ tức trước thuế

B. Được chia cổ tức sau thuế

C. Được chia cổ tức sau khi chia cổ tức cổ phiếu ưu đãi

D. Được chia cổ tức sau thuế sau khi đã chia cổ tức cho cổ phiếu ưu đãi

Câu 22: Một cổ phiếu ưu đãi có thể chuyển đổi thành cổ phiếu thường của chính công ty đó thì được gọi là:

A. Cổ phiếu ưu đãi tích lũy

B. Cổ phiếu ưu đãi có thể hoán lại

C. Cổ phiếu ưu đãi tham dự chia phần

D. Cổ phiếu ưu đãi có thể chuyển đổi

Câu 23: Khi công ty không có lãi, công ty vẫn phải phải:

A. Trả cổ tức cho cổ đông phổ thông

B. Trả lãi cho trái chủ

C. Trả cổ tức cho cổ đông nắm giữ cổ phiếu ưu đãi

D. Không trả lãi và cổ tức

Câu 24: Cổ đông phổ thông có quyền được trong các trường hợp sau:

A. Giả thể và hợp nhất công ty

B. Lựa chọn ban giám đốc

C. Sửa đổi quy định và điều lệ công ty

D. Chỉ A và C

Câu 25: Trái phiếu chuyển đổi có đặc tính sau:

A. Trái chủ có quyền đổi thành cổ phiếu phổ thông sau một thời gian nhất định.

B. Trái chủ có quyền đổi lấy một trái phiếu khác nếu như trái phiếu chuyển đổi đó không trả lãi đúng thời hạn.

C. Trái chủ không được hưởng cổ tức của trái phiếu.

D. Giống như một cổ phiếu thông thường

Câu 26: Số chi trả tiền lãi dựa trên:

A. Mệnh giá

B. Giá trị chiết khấu

C. Thị giá

D. Tùy từng trường hợp cụ thể.

Câu 27: Câu nào đúng với quyền mua cổ phiếu (rights)?

A. Quyền mua được thực hiện trong một thời hạn nhất định

B. Quyền mua trước cho phép mua cổ phiếu mới với giá rẻ hơn chào mời ra công chúng trên thị trường.

C. Giá mua cổ phiếu ghi trên quyền cao hơn giá trị thị trường hiện hành

D. Cả A và C

Câu 28: Câu nào sau đây đúng với hợp đồng quyền chọn:

A. Hợp đồng quyền chọn là hợp đồng bắt buộc phải thực hiện

B. Hợp đồng quyền chọn giống như hợp đồng tương lai

C. Mua quyền chọn là mua quyền được mua hoặc được bán chứ không có nghĩa vụ phải thực hiện.

D. Tất cả các câu trên đều đúng.

Câu 29: Các câu nào sau đây không đúng với chứng quyền?

A. Chứng quyền có thời hạn hiệu lực ngắn

B. Chứng quyền có thời hạn hiệu lực dài

C. Chứng quyền được phát hành trước khi phát hành một đợt cổ phiếu mới

D. Chứng quyền được phát hành đì kèm với chứng khoán kém hấp dẫn

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Chứng khoán và Thị trường chứng khoán có đáp án

Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm Chứng khoán và Thị trường chứng khoán có đáp án Xem thêm...

Thông tin thêm
  • 9 Lượt thi
  • 35 Phút
  • 29 Câu hỏi
  • Sinh viên