Bộ câu hỏi trắc nghiệm Chứng khoán và Thị trường chứng khoán - Phần 3

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Chứng khoán và Thị trường chứng khoán - Phần 3

  • 30/08/2021
  • 30 Câu hỏi
  • 246 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm Chứng khoán và Thị trường chứng khoán - Phần 3. Tài liệu bao gồm 30 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Kinh tế thương mại. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

3.9 7 Đánh giá
Cập nhật ngày

18/10/2021

Thời gian

35 Phút

Tham gia thi

9 Lần thi

Câu 1: Chức năng của thị trường sơ cấp là:

A. Huy động vốn

B. Kiếm lợi nhuận do kinh doanh chênh lệch giá.

C. Tăng tính thanh khoản của chứng khoán

D. Là nơi giao dịch các chứng khoán niêm yết

Câu 2: Các câu nào sau đây đúng với thì trường sơ cấp?

A. Làm tăng lượng vốn đầu tư cho nền kinh tế

B. Không làm tăng lượng tiền trong lưu thông.

C. Giá phát hành do quan hệ cung cầu quyết định

D. Tăng tính thanh khoản của chứng khoán

Câu 3: Các câu nào sau đây đúng với thị trường sơ cấp?

A. Tập trung vốn

B. Luân chuyển vốn

C. Điều hòa vốn

D. Tất cả đáp án trên

Câu 4: Chức năng của thị trường thứ cấp là:

A. Huy động vốn

B. Xác định giá chứng khoán phát hành ở thị trường sơ cấp

C. Tập trung vốn

D. Tất cả các ý trên

Câu 5: Hình thức chào bán trong đó lượng chứng khoán không bán được sẽ được trả lại cho tổ chức phát hành được gọi là:

A. Bảo lãnh với cam kết chắc chắn

B. Bảo lãnh với cố gắng tối đa

C. Bảo lãnh tất cả hoặc không

D. Bảo lãnh với hạng mức tối thiểu

Câu 6: Mục đích chủ yếu của phát hành chứng khoán ra công chúng là:

A. Để chứng tỏ công ty hoạt động có hiệu quả

B. Huy động vốn để mở rộng sản xuất kinh doanh và nâng cao năng lực sản xuất

C. Tăng số lượng cổ đông của công ty

D. Không có câu nào đúng

Câu 7: Trật tự ưu tiên lệnh theo phương thức khớp lệnh là:

A. Giá, thời gian, số lượng.

B. Thời gian, giá, số lượng.

C. Số lượng, thời gian, giá.

D. Thời gian, số lượng, giá.

Câu 8: Lệnh giới hạn là:

A. Lệnh cho phép người mua được mua ở mức giá đã định hoặc tốt hơn.

B. Lệnh cho phép người bán được bán ở mức giá đã định hoặc tốt hơn.

C. Cả a, b đều đúng

D. Cả a, b đều sai

Câu 9: Lệnh thị trường là:

A. Lệnh sẽ luôn thực hiện ở mức giá tốt nhất trên thị trường.

B. Lệnh cho phép người bán, bán toàn bộ chứng khoán mình đang có trong tài khoản ở mức giá được quy định trước.

C. Lệnh cho phép người mua, mua chứng khoán theo mức giá đã định hoặc thấp hơn

D. a, b, c đều đúng

Câu 10: Lệnh dừng để bán được đưa ra:

A. Với giá cao hơn giá thị trường hiện hành

B. Với giá thấp hơn giá thị trường hiện hành

C. Hoặc cao hơn, hoặc thấp hơn giá thị trường hiện hành

D. Tất cả đều sai

Câu 11: Cổ đông sở hữu cổ phiếu phổ thông:

A. Tự động nhận cổ tức hàng quý khi công ty có lời

B. Nhận một tỷ lệ cố định số lợi nhuận của công ty bằng tiền mặt

C. Chỉ nhận cổ tức khi nào hội đồng quản trị tuyên bố chi trả cổ tức

D. Tất cả các câu trên.

Câu 12: Cổ tức trả bằng cổ phiếu:

A. Làm tăng quyền lợi theo tỷ lệ của cổ đông trong công ty

B. Không làm thay đổi tỷ lệ quyền lợi của cổ đông

C. Làm giảm quyền lợi theo tỷ lệ của cổ đông trong công ty

D. Không có câu nào đúng

Câu 13: Biên độ giao động cho phép trên thị trường chứng khoán Việt Nam

A. +-7%

B. +-5%

C. +-5% đối với cổ phiếu và không giới hạn đối với trái phiếu

D. Không có câu nào đúng

Câu 14: Công ty chứng khoán hoạt động tại Việt Nam chỉ được thực hiện các nghiệp vụ sau:

A. Môi giới và tư vấn đầu tư chứng khoán.

B. Môi giới tư vấn đầu tư chứng khoán và bảo hành phát hành.

C. Quản lý doanh mục và tự doanh

D. Cả b và c có đủ vốn pháp định theo từng loại hình kinh doanh

Câu 15: Những đối tượng nào sau đây được phép phát hành trái phiếu?

A. Công ty cổ phần

B. Công ty TNHH

C. Doanh nghiệp tư nhân

D. Cả a và b

Câu 16: Giá cổ phiếu A trên bảng giao dịch điện tử của công ty chứng khoán có màu đỏ có nghĩa là:

A. Biểu thị cổ phiếu A giảm giá

B. Biểu thị cổ phiếu A tăng giá

C. Biểu thị cổ phiếu A vẫn giữ nguyên giá.

D. Không câu nào đúng

Câu 18: Các phiên giao dịch chứng khoán trên thị trường chứng khoán Việt Nam được thực hiện vào:

A. Buổi sáng các ngày thứ bảy, chủ nhật và các ngày lễ.

B. Tất cả các ngày trong tuần trừ thứ bảy, chủ nhật và ngày lễ.

C. Buổi chiều các ngày trong tuần trừ thứ bảy, chủ nhật và các ngày lễ.

D. Tất cả các ngày trong tuần.

Câu 19: Ủy ban chứng khoán nhà nước thuộc:

A. Quốc hội

B. Chính phủ

C. Bộ tài chính

D. Ngân hàng nhà nước Việt Nam

Câu 20: Văn bản pháp luật cao nhất điều chỉnh các hoạt động của thị trường chứng khoán Việt Nam hiện nay là:

A. Luật chứng khoán.

B. Nghị định 48/1998/NĐ-CP ngày 11/7//998 của Chính phủ

C. Nghị định 144/2003/NĐ-CP ngày 27/1 1/2003 của Chính phủ

D. Tất cả các câu trên.

Câu 22: Giá của trái phiếu giảm khi:

A. Lãi suất thị trường tăng

B. Lãi suất thị trường giảm

C. Lãi suất thị trường không thay đổi

D. Giá của trái phiếu không phụ thuộc vào lãi suất của thị trường

Câu 23: Lệnh dừng để mua được đưa ra:

A. Với giá cao hơn giá thị trường hiện hành

B. Với giá thấp hơn giá thị trường hiện hành

C. Với giá tốt nhất có thể

D. Tất cả đều sai

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Chứng khoán và Thị trường chứng khoán có đáp án

Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm Chứng khoán và Thị trường chứng khoán có đáp án Xem thêm...

Thông tin thêm
  • 9 Lượt thi
  • 35 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên