Câu hỏi: Số chi trả tiền lãi dựa trên:

249 Lượt xem
30/08/2021
3.2 5 Đánh giá

A. Mệnh giá

B. Giá trị chiết khấu

C. Thị giá

D. Tùy từng trường hợp cụ thể.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Hình thức bảo lãnh phát hành trong đó đợt phát hành sẽ bị hủy bỏ nếu toàn bộ chứng khoán không bán được hết gọi là:

A. Bảo lãnh với cam kết chắc chắn

B. Bảo lãnh với cố gắng tối đa

C. Bảo lãnh tất cả hoặc không

D. Tất cả các hình thức trên.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Câu nào sau đây đúng với hợp đồng quyền chọn:

A. Hợp đồng quyền chọn là hợp đồng bắt buộc phải thực hiện

B. Hợp đồng quyền chọn giống như hợp đồng tương lai

C. Mua quyền chọn là mua quyền được mua hoặc được bán chứ không có nghĩa vụ phải thực hiện.

D. Tất cả các câu trên đều đúng.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Tại một thời điểm nhất định, nếu tất cả các trái phiếu có thể chuyển đổi đều được đổi thành cổ phiếu phổ thông thì:

A. EPS tăng

B. EPS giảm

C. EPS không bị ảnh hưởng

D. P/E bị ảnh hưởng còn EPS không bị ảnh hưởng.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Chỉ số bình quân DowJones bao gồm:

A. 30 cổ phiếu của ngành công nghiệp;

B. 20 cổ phiếu của ngành giao thông vận tải;

C. 15 cổ phiếu của ngành dịch vụ công cộng;

D. Tất cả đáp án trên

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Khi công ty không có lãi, công ty vẫn phải phải:

A. Trả cổ tức cho cổ đông phổ thông

B. Trả lãi cho trái chủ

C. Trả cổ tức cho cổ đông nắm giữ cổ phiếu ưu đãi

D. Không trả lãi và cổ tức

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Phương thức phát hành qua đấu giá là:

A. Nhận bán chứng khoán cho tổ chức phát hành trên cơ sở thỏa thuận về giá

B. Tổ chức phát hành trực tiếp bán cổ phiếu cho tổ chức, ca nhân có nhu cầu.

C. Nhận bán lại chứng khoán của tổ chức phát hành để mua lại

D. Chào bán chứng khoán dựa trên cơ sở cạnh tranh hình thành giá và khối lượng trúng thầu

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Chứng khoán và Thị trường chứng khoán - Phần 4
Thông tin thêm
  • 9 Lượt thi
  • 35 Phút
  • 29 Câu hỏi
  • Sinh viên