Câu hỏi: Vật có khối lượng m chuyển động trên mặt sàn ngang bởi một lực đẩy \(\overrightarrow {{F_1}}\) và lực kéo \(\overrightarrow {{F_2}} \) như hình 6.4. Biết F1 = F2 = F hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt sàn là µ. Gia tốc của vật có biểu thức nào sau đây?

113 Lượt xem
30/08/2021
2.8 5 Đánh giá

A. \(a = 2\frac{{F\cos \alpha }}{m}\)

B. \(a = \frac{{2F\cos \alpha - \mu mg}}{m}\)

C. a = 0

D. \(a = \frac{{2F(\cos \alpha + \mu \sin \alpha ) - \mu mg}}{m}\)

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 2: Vật khối lượng m bị đẩy bởi lực \(\overrightarrow F\) và trượt trên sàn ngang như hình 6.2. Hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt sàn là µ. Gia tốc của vật được tính bới biểu thức nào sau đây?

A. \(a = \frac{{F\cos \alpha - \mu mg}}{m}\)

B. \(a = \frac{{F\cos \alpha }}{m}\)

C. \(a = \frac{{F\cos \alpha + \mu \sin \alpha ) - \mu mg}}{m}\)

D. \(a = \frac{{F(\cos \alpha - \mu \sin \alpha ) - \mu mg}}{m}\)

Xem đáp án

30/08/2021 4 Lượt xem

Câu 3: Đặt tại các đỉnh A, B, C của tam giác đều ABC, cạnh a, các chất điểm có khối lượng bằng nhau và bằng m. Đặt thêm một chất điểm có khối lượng 3m tại A. Xác định vị trí khối tâm G của hệ.

A. G là trọng tâm ∆ABC.

B. G thuộc trung tuyến qua đỉnh A, cách A một đoạn \(AG = \frac{{a\sqrt 3 }}{6}\)

C. G thuộc trung tuyến qua đỉnh A, cách A một đoạn \(AG = \frac{{a\sqrt 3 }}{3}\)

D. G thuộc trung tuyến qua đỉnh A, cách A một đoạn \(AG = \frac{{a\sqrt 3 }}{2}\)

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 5: Trong chuyển động tròn của chất điểm, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Luôn có tính tuần hoàn, vì vị trí của chất điểm sẽ được lặp lại.

B. Vectơ vận tốc \(\overrightarrow v\) và vectơ gia tốc góc \(\overrightarrow \beta\) luôn cùng phương.

C. Vectơ vận tốc \(\overrightarrow v\) và vectơ gia tốc góc luôn \(\overrightarrow \beta\) vuông góc nhau.

D. Vectơ vận tốc \(\overrightarrow \omega\) và vectơ gia tốc góc \(\overrightarrow \beta\)  luôn vuông góc nhau. 

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Vật lý đại cương - Phần 8
Thông tin thêm
  • 8 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên