Câu hỏi: Trong sản xuất thực phẩm, loại chất màu nào sau đây được phép sử dụng để tạo màu nâu:

349 Lượt xem
30/08/2021
4.0 7 Đánh giá

A. Tactrazin

B. Amarant

C. Axit cacminic

D. Caramel

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Khi sử dụng các loại axit hữu cơ trong kỹ nghệ chế biến bánh kẹo, cần lưu ý đến tính chất nào sau đây: (tìm một ý kiến sai)

A. Công thức cấu tạo của axit hữu cơ

B. Độ tinh khiết của axit hữu cơ dùng để ăn

C. Thành phần của các tạp chất có trong axit hữu cơ

D. Độc tính của loại axit sử dụng trong thực phẩm

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 2: Ở trẻ em, chỉ tiêu cân nặng theo chiều cao, thích hợp nhất để:

A.  Đánh giá tình trạng dinh dưỡng cấp tính, gần đây

B. Đánh giá tình trạng dinh dưỡng mạn tính 

C. Đánh giá tình trạng dinh dưỡng vừa cấp tính, vừa mạn tính

D. Xác định tỷ lệ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 3: Trong kỹ nghệ chế biến thực phẩm, người ta khuyên nên sử dụng các loại phẩm màu có nguồn gốc từ:

A. Nguồn gốc từ các chất vô cơ

B. Nguồn gốc từ tự nhiên

C. Nguồn gốc do tổng hợp

D. Chất có cấu tạo hóa học đơn giản

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Mục đích của việc cho thêm các chất vào thực phẩm là: (tìm một ý kiến sai) ?

A. Nâng cao, cải thiện dạng bên ngoài và các tính chất cảm quan của thực phẩm

B. Để rút ngắn thời gian sản xuất thực phẩm

C.  Để bảo quản thực phẩm

D. Tăng tính hấp dẫn người tiêu dùng

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Yêu cầu vệ sinh đối với nguyên liệu (tìm chổ sai):

A. Không có mùi vị khác thường 

B. Không được hoà tan

C. Không có dấu hiệu đã bị biến đổi nguy hại cho sức khoẻ 

D. Không bị nhiễm các tác nhân gây bệnh

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 6: Nơi bán hàng phải có tủ kính, giá cao trên 60cm là yêu cầu vệ sinh đối với:

A. Một cơ sở sản xuất thực phẩm 

B. Một cơ sở ăn uống công cộng

C. Thức ăn đường phố

D. Gánh hàng rong

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Dinh dưỡng học - Phần 1
Thông tin thêm
  • 22 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên