Câu hỏi: Tìm giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{(x,y) \to \infty (1,0)} {(1 - xy)^{\frac{1}{{2xy + {y^2}}}}}\)
A. \(\sqrt e \)
B. \(\frac{1}{{\sqrt e }}\)
C. \(\frac{1}{e}\)
D. 1
Câu 1: Cho hàm số \(f(x,y) = \frac{{xy}}{{\sqrt {1 - {x^2} - {y^2}} }}\) không liên tục tại điểm nào dưới đây:
A. \((\frac{1}{2}; - \frac{1}{2})\)
B. \((\frac{1}{{\sqrt 3 }};\frac{1}{{\sqrt 2 }})\)
C. \((0;0)\)
D. \((0; - 1)\)
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Cho hàm số \(z = {\mathop{\rm arccot}\nolimits} \frac{x}{y}\) . Tính \(\frac{{\partial z}}{{\partial y}}\)
A. \(- \frac{x}{{{x^2} + {y^2}}}\)
B. \(\frac{x}{{{x^2} + {y^2}}}\)
C. \( - \frac{y}{{{x^2} + {y^2}}}\)
D. \(- \frac{1}{{{x^2}y + {y^3}}}\)
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Tìm a để hàm số \(f(x,y) = \left\{ \begin{array}{l} \frac{{\sqrt {{x^2} + {y^2} + 1} - 1}}{{{x^2} + {y^2}}},(x,y) \ne (0,0)\\ a\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,,(x,y) \ne (0,0) \end{array} \right.\) liên tục tại R2
A. 0
B. 1
C. \(\frac{1}{2}\)
D. 2
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 4: Cho hàm \(z = {x^6} - {y^5} - {\cos ^2}x - 32y\) . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. z đạt cực đại tại M(0,2)
B. z đạt cực tiểu tại N(0,-2)
C. z không có điểm dừng
D. z có một cực đại và một cực tiểu
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 5: Tìm giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{(x,y) \to (0,0)} \frac{{(1 + {x^2}) + ({y^2} + 1)}}{{{x^2} + {y^2} + 2}}\)
A. 0
B. 1
C. \(\frac{1}{2}\)
D. \( - \frac{1}{2}\)
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 6: Cho hàm số \(f(x,y) = \sin (x - y)\) . Tính \(\frac{{{\partial ^2}f}}{{\partial x\partial y}}\)
A. \(\cos (x - y)\)
B. \(- \cos (x - y)\)
C. \( - \sin (x - y)\)
D. \(\sin (x - y)\)
30/08/2021 1 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Toán cao cấp C3 - Phần 5
- 0 Lượt thi
- 45 Phút
- 20 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Toán cao cấp C3 có đáp án
- 236
- 5
- 2
-
43 người đang thi
- 209
- 3
- 20
-
75 người đang thi
- 143
- 0
- 20
-
77 người đang thi
- 148
- 0
- 20
-
90 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận