Câu hỏi: Dùng vi phân cấp 1 tính gần đúng giá trị \(\ln 1,01\sqrt {0,98} \)
A. 1
B. \(\frac{1}{{60}}\)
C. \(\frac{1}{{300}}\)
D. \(\frac{2}{{150}}\)
Câu 1: Chuỗi \(\sum\limits_{n = 1}^\infty {(\frac{1}{{{n^{\alpha - 2}}}} + } \frac{1}{{{n^{1 - \beta }}}})(\alpha ,\beta tham số )\) hội tụ khi và chỉ khi:
A. \(\alpha < 3,\beta < 0\)
B. \(\alpha > 3,\beta < 0\)
C. \(\alpha > 3,\beta > 0\)
D. \(\alpha < 3,\beta > 0\)
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Cho chuỗi \(\sum\limits_{n = 1}^\infty {{u_{n.}}} \) Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Nếu \({u_n} \to 0\,\,khi\,\,\,\,n \to \infty \) thì chuỗi trên hội tụ
B. Nếu \({u_n} \to 0\,\,khi\,\,\,\,n \to \infty\) thì chuỗi trên phân kỳ
C. Nếu chuỗi trên phân kỳ thì \({u_n} \to 0\,\,khi\,\,\,\,n \to \infty \)
D. Nếu chuỗi trên hội tụ thì \({u_n} \to 0\,\,khi\,\,\,\,n \to \infty \)
30/08/2021 1 Lượt xem
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Tìm giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{(x,y) \to (0,0)} \frac{{(1 + {x^2}) + ({y^2} + 1)}}{{{x^2} + {y^2} + 2}}\)
A. 0
B. 1
C. \(\frac{1}{2}\)
D. \( - \frac{1}{2}\)
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 5: Cho hàm f(x,y) có các đạo hàm riêng liên tục đến cấp hai tại điểm dừng M(xo,yo). Đặt: ![]()
A. Nếu thì f đạt cực tiểu tại M
B. Nếu thì f đạt cực đại tại M
C. Nếu thì f đạt cực tiểu tại M
D. Nếu thì f đạt cực đại tại M
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 6: Tính vi phân cấp 2 của hàm \(z = {\sin ^2}x + {e^{{y^2}}}\)
A. \({d^2}z = 2\cos 2xd{x^2} + {e^{{y^2}}}(4{y^2} + 2)d{y^2}\)
B. \({d^2}z = 2\cos 2xd{x^2} + 2{e^{{y^2}}}d{y^2}\)
C. \({d^2}z = - 2\cos 2xd{x^2} + 2y{e^{{y^2}}}d{y^2}\)
D. \({d^2}z = \cos 2xd{x^2} + {e^{{y^2}}}d{y^2}\)
30/08/2021 1 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Toán cao cấp C3 - Phần 5
- 0 Lượt thi
- 45 Phút
- 20 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Toán cao cấp C3 có đáp án
- 236
- 5
- 2
-
46 người đang thi
- 209
- 3
- 20
-
96 người đang thi
- 143
- 0
- 20
-
18 người đang thi
- 148
- 0
- 20
-
21 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận