Câu hỏi: Thời điểm xác định thuế TTĐB đối với hàng hóa là?
A. Thời điểm chuyển giao quyền sở hữu hay quyền sử dụng hàng hóa, không phân biệt đã thu tiền hay chưa thu tiền.
B. Thời điểm chuyển giao quyền sở hữu hay quyền sử dụng hàng hóa với điều kiện đã thu tiền.
C. Thời điểm lập hóa đơn bán hàng hóa, không phân biệt đã thu tiền hay chưa thu tiền.
D. Thời điểm lập hóa đơn bán hàng hóa với điều kiện đã thu tiền.
Câu 1: Giá tính thuế đối với hàng hóa chịu thuế TTĐB bán theo phương thức trả góp, trả chậm là?
A. Là giá bán chưa có thuế GTGT, chưa có thuế BVMT (nếu có) và chưa có thuếTTĐB.
B. Là giá bán chưa có thuế GTGT, chưa có thuế BVMT (nếu có) và chưa có thuế TTĐB, bao gồm tiền lãi trả góp, trả chậm.
C. Là giá bán chưa có thuế GTGT, chưa có thuế BVMT (nếu có) và chưa có thuế TTĐB, không bao gồm tiền lãi trả góp, trả chậm.
D. Không có câu nào đúng.
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 2: Giá tính thuế TTĐB của hàng hoá gia công chịu thuế TTĐB là?
A. Giá bán ra của cơ sở giao gia công hoặc giá bán của sản phẩm cùng loại hoặc tương đương tại thời điểm bán hàng chưa có thuế GTGT, chưa có thuế BVMT (nếu có) và chưa có thuế TTĐB.
B. Giá bán ra của cơ sở giao gia công hoặc giá bán của sản phẩm cùng loại hoặc tương đương tại thờiđiểm bán hàng chưa có thuế TTĐB.
C. Giá bán ra của cơ sở giao gia công hoặc giá bán của sản phẩm cùng loại hoặc tương đương tại thời điểm bán hàng chưa có thuế GTGT.
D. Giá bán ra của cơ sở nhận giá công hoặc giá bán của sản phẩm cùng loại hoặc tương đương tại thời điểm bán hàng chưa có thuế GTGT, chưa có thuế BVMT (nếu có) và chưa có thuế TTĐB.
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 3: Giá tính thuế TTĐB của dịch vụ chịu thuế TTĐB được tính bằng công thức:
A. (Bằng) = [Giá bán đã có thuế GTGT/(1+thuế suất thuế GTGT)].
B. (Bằng) = [(Giá bán chưa có thuế GTGT) / (1+thuế suất thuế TTĐB)].
C. (Bằng) = [Giá bán đã có thuế GTGT/(1+thuế suất thuế TTĐB)].
D. (Bằng) = [(Giá bán chưa có thuế GTGT-Thuế BVMT) / (1+thuế suất thuế GTGT)]
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Phát biểu nào sau đây đúng về hàng hóa chịu thuế:
A. Hàng hóa chịu thuế TTĐB đem cho, biếu, tặng, trả thay lương không phải tính thuế TTĐB
B. Hàng hóa chịu thuế TTĐB đem tiêu dùng nội bộ không phải tính thuế TTĐB.
C. Hàng hóa chịu thuế TTĐB đem trao đổi với hàng hóa khác không phải tính thuế TTĐB.
D. Hàng hóa chịu thuế TTĐB đem khuyến mãi phải tính thuế TTĐB.
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Giá tính thuế TTĐB của hàng hoá, dịch vụ đem khuyến mãi, cho, biếu, tặng, trả thay lương và tiêu dùng nội bộ là?
A. Giá tính thuế TTĐB của hàng hóa, dịch vụ cùng loại hoặc tương đương tại cùng thời điểm.
B. Giá tính thuế TTĐB của hàng hóa, dịch vụ cùng loại hoặc tương đương của tháng trước liền kề.
C. Do cơ quan thuế ấn định.
D. Không phải tính thuế TTĐB.
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 6: Trường hợp doanh nghiệp sản xuất nhiều loại hàng hóa và kinh doanh nhiều dịch vụ có thuế suất thuế TTĐB khác nhau thì?
A. Kê khai thuế TTĐB theo thuế suất cao nhất của hàng hóa, dịch vụ doanh nghiệp có sản xuất, kinh doanh.
B. Kê khai thuế TTĐB theo thuế suất thấp nhất của hàng hóa, dịch vụ doanh nghiệp có sản xuất, kinh doanh.
C. Kê khai thuế TTĐB theo từng mức thuế suất quy định đối với từng loại hàng hóa, dịch vụ.
D. Kê khai thuế TTĐB theo thuế suất bình quân của hàng hóa, dịch vụ doanh nghiệp có sản xuất, kinh doanh.
30/08/2021 3 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Quản lý thuế - Phần 4
- 0 Lượt thi
- 30 Phút
- 30 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Quản lý thuế có đáp án
- 459
- 1
- 30
-
22 người đang thi
- 319
- 0
- 30
-
93 người đang thi
- 233
- 0
- 30
-
26 người đang thi
- 405
- 1
- 30
-
22 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận