Câu hỏi: Doanh nghiệp A mua hàng hoá thuộc diện chịu thuế TTĐB của cơ sở sản xuất B để xuất khẩu nhưng chỉ xuất khẩu một phần, phần còn lại thì tiêu thụ hết ở trong nước. Doanh nghiệp A phải khai và nộp thuế TTĐB cho:

121 Lượt xem
30/08/2021
3.7 10 Đánh giá

A. Toàn bộ số hàng hoá đã mua.

B. Số hàng hoá đã xuất khẩu.

C. Số hàng hoá đã tiêu thụ trong nước.

D. Không có câu nào đúng.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Trường hợp nào dưới đây mà người nộp thuế sản xuất hàng hoá thuộc diện chịu thuế TTĐB được xét giảm thuế TTĐB:

A. Gặp khó khăn do thiên tai.

B. Gặp khó khăn do tai nạn bất ngờ.

C. Kinh doanh bị thua lỗ.

D. Gặp khó khăn do thiên tai, tai nạn bất ngờ.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Giá tính thuế đối với hàng hóa chịu thuế TTĐB bán theo phương thức trả góp, trả chậm là?

A. Là giá bán chưa có thuế GTGT, chưa có thuế BVMT (nếu có) và chưa có thuếTTĐB.

B. Là giá bán chưa có thuế GTGT, chưa có thuế BVMT (nếu có) và chưa có thuế TTĐB, bao gồm tiền lãi trả góp, trả chậm.

C. Là giá bán chưa có thuế GTGT, chưa có thuế BVMT (nếu có) và chưa có thuế TTĐB, không bao gồm tiền lãi trả góp, trả chậm.

D. Không có câu nào đúng.

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 3: Giá làm căn cư xác định giá tính thuế TTĐB đối với kinh doanh xổ số là?

A. Doanh thu từ bán vé các loại hình xổ số (doanh thu chưa có thuế GTGT).

B. Doanh thu từ bán vé các loại hình xổ số (doanh thu đã có thuế GTGT).

C. Doanh thu từ bán vé các loại hình xổ số (doanh thu chưa có thuế GTGT và chưa có thuế TTĐB).

D. Không có câu nào đúng.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Công thức xác định thuế TTĐB của nguyên liệu nhập khẩu hoặc mua trực tiếp của cơ sở sản xuất trong nước được khấu trừ tương ứng với tỷ lệ hàng hóa bán ra trong nước:

A. Số lượng sản phẩm hàng hóa tiêu thụ trong nước x (Định mức tiêu hao nguyên liệu/1 sản phẩm) x (Số thuế TTĐB của nguyênliệu đã nộp/1 đơn vị nguyên liệu).

B. Số lượng nguyên liệu xuất kho đưa vào sản xuất x Tỷ lệ (%) lượng sản phẩm tiêu thụ trong nước x Số thuế TTĐB đã nộp của nguyên liệu

C. Số lượng nguyên liệu đã mua xuất vào sản xuất x (số thuế TTĐB đã nộp/1 đơn vị nguyên liệu).

D. Tất cả các câu đều đúng.

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 5: Số thuế TTĐB được giảm theo quy định:

A. Không quá 30% số thuế TTĐB phải nộp trong năm.

B. Không quá giá trị tài sản bị thiệt hại đã trừ tiền bồi thường.

C. Không quá 30% số thuế TTĐB phải nộp trong năm và không quá giá trị tài sản bị thiệt hại đã trừ tiền bồi thường.

D. Tối đa không quá số thuế TTĐB phải nộp trong năm và giá trị tài sản bị thiệt hại đã trừ tiền bồi thương.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Giá tính thuế TTĐB của hàng hóa chịu thuế TTĐB được sản xuất kinh doanh trong nước được tính bằng công thức:

A. (Bằng) = [Giá bán đã có thuế GTGT/(1+thuế suất thuế GTGT)].

B. (Bằng) = {[Giá bán chưa có thuế GTGT –Thuế BVMT (nếu có)]} / (1+thuế suất thuế TTĐB).

C. (Bằng) = [Giá bán đã cóthuế GTGT/(1+thuế suất thuế TTĐB)].

D. (Bằng) = {[(Giá bán chưa có thuế GTGT-Thuế BVMT (nếu có)]} / (1+thuế suất thuế GTGT).

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Quản lý thuế - Phần 4
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên