Câu hỏi: Giá làm căn cư xác định giá tính thuế TTĐB đối với kinh doanh xổ số là?
A. Doanh thu từ bán vé các loại hình xổ số (doanh thu chưa có thuế GTGT).
B. Doanh thu từ bán vé các loại hình xổ số (doanh thu đã có thuế GTGT).
C. Doanh thu từ bán vé các loại hình xổ số (doanh thu chưa có thuế GTGT và chưa có thuế TTĐB).
D. Không có câu nào đúng.
Câu 1: Giá làm căn cư xác định giá tính thuế TTĐB đối với kinh doanh đặt cược là?
A. Doanh thu bán vé đặt cược trừ (–) tiền trả thưởng, không bao gồm doanh thu bán vé vào cửa xem các sự kiện giải trí gắn với hoạt động đặt cược
B. Doanh thu bán vé đặt cược cộng (+) tiền trả thưởng, không bao gồm doanh thu bán vé vào cửa xem các sự kiện giải trí gắn với hoạt động đặt cược.
C. Doanh thu bán vé đặt cược trừ (–) tiền trả thưởng, bao gồm cả doanh thu bán vé vào cửa xem các sự kiện giải trí gắn với hoạt động đặt cược.
D. Toàn bộ doanh thu của cơ sở kinh doanh.
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 2: Chọn đáp án đúng về hàng hoá chịu thuế TTĐB:
A. Tàu bay sử dụng cho mục đích kinh doanh vận chuyển hàng hoá.
B. Tàu bay sử dụng cho mục đích kinh doanh vận chuyển hành khách.
C. Tàu bay sử dụng cho mục đích kinh doanh vận chuyển hành khách du lịch.
D. Tàu bay dùng cho mục đích cá nhân.
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Giá tính thuế TTĐB của hàng hoá, dịch vụ đem khuyến mãi, cho, biếu, tặng, trả thay lương và tiêu dùng nội bộ là?
A. Giá tính thuế TTĐB của hàng hóa, dịch vụ cùng loại hoặc tương đương tại cùng thời điểm.
B. Giá tính thuế TTĐB của hàng hóa, dịch vụ cùng loại hoặc tương đương của tháng trước liền kề.
C. Do cơ quan thuế ấn định.
D. Không phải tính thuế TTĐB.
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 4: Giá làm căn cứxác định giá tính thuế TTĐB đối với kinh doanh ca-si-nô, trò chơi điện tử có thưởng là?
A. Doanh thu từ kinh doanh ca-si-nô, trò chơi điện tử có thưởng trừ (–) tiền trả thưởng
B. Doanh thu từ kinh doanh ca-si-nô, trò chơi điện tử có thưởng
C. Doanh thu từ kinh doanh ca-si-nô, trò chơi điện tử có thưởng cộng (+) tiền trả thưởng.
D. Toàn bộ doanh thu của cơ sở kinh doanh.
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 5: Giá tính thuế TTĐB đối với dịch vụ vũ trường, karaoke, massage là:
A. Bao gồm tiền Karaoke, tiền vé vào vũ trường và tiền vé massage chưa có thuế GTGT và chưa có thuế TTĐB.
B. Bao gồm tiền Karaoke, tiền vé vào vũ trường, tiền vé massage và tiền ăn uống đi kèm đã có thuế GTGT và chưa có thuế TTĐB.
C. Bao gồm tiền Karaoke, tiền vé vào vũ trường, tiền vé massage và tiền ăn uống đi kèm chưa có thuế GTGT và chưa có thuế TTĐB.
D. Bao gồm tiền Karaoke, tiền vé vào vũ trường, tiền vé massage và tiền ăn uống đi kèm chưa có thuế GTGT và đã có thuế TTĐB.
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Thời điểm xác định thuế TTĐB đối với hàng hóa nhập khẩu là?
A. Thời điểm tàu chởhàng cập cảng đầu tiên của Viêt Nam
B. Thời điểm ký hợp đồng ngoại thương
C. Thời điểm đăng ký tờ khai hải quan.
D. Thời điểm thanh toán tiền hàng.
30/08/2021 1 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Quản lý thuế - Phần 4
- 0 Lượt thi
- 30 Phút
- 30 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Quản lý thuế có đáp án
- 463
- 1
- 30
-
45 người đang thi
- 322
- 0
- 30
-
56 người đang thi
- 238
- 0
- 30
-
22 người đang thi
- 410
- 1
- 30
-
72 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận