Câu hỏi: Giá làm căn cư xác định giá tính thuế TTĐB đối với kinh doanh xổ số là?

104 Lượt xem
30/08/2021
3.0 8 Đánh giá

A. Doanh thu từ bán vé các loại hình xổ số (doanh thu chưa có thuế GTGT).

B. Doanh thu từ bán vé các loại hình xổ số (doanh thu đã có thuế GTGT).

C. Doanh thu từ bán vé các loại hình xổ số (doanh thu chưa có thuế GTGT và chưa có thuế TTĐB).

D. Không có câu nào đúng.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Giá tính thuế TTĐB của hàng hoá sản xuất trong nước chịu thuế TTĐB là:

A. Giá bán của cơ sở sản xuất.

B. Giá bán của cơ sở sản xuất chưa có thuế GTGT.

C. Giá bán của cơ sở sản xuất chưa có thuế GTGT, có thuế BVMT (nếu có) và chưa có thuếTTĐB.

D. Giá bán của cơ sở sản xuất chưa có thuế GTGT, chưa có thuế BVMT (nếu có) và chưa có thuế TTĐB

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Giá làm căn cứxác định giá tính thuế TTĐB đối với kinh doanh ca-si-nô, trò chơi điện tử có thưởng là?

A. Doanh thu từ kinh doanh ca-si-nô, trò chơi điện tử có thưởng trừ (–) tiền trả thưởng

B. Doanh thu từ kinh doanh ca-si-nô, trò chơi điện tử có thưởng

C. Doanh thu từ kinh doanh ca-si-nô, trò chơi điện tử có thưởng cộng (+) tiền trả thưởng. 

D. Toàn bộ doanh thu của cơ sở kinh doanh.

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 3: Trường hợp nào dưới đây mà người nộp thuế sản xuất hàng hoá thuộc diện chịu thuế TTĐB được xét giảm thuế TTĐB:

A. Gặp khó khăn do thiên tai.

B. Gặp khó khăn do tai nạn bất ngờ.

C. Kinh doanh bị thua lỗ.

D. Gặp khó khăn do thiên tai, tai nạn bất ngờ.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Trường hợp nào được khấu trừ thuế TTĐB?

A. Mua bán hàng hóa chịu thuế TTĐB.

B. Kinh doanh dịch vụ chịu thuế TTĐB.

C. Sản xuất hàng hóa chịu thuế TTĐB có sử dụng nguyên liệu cũng là hàng hóa chịu thuế TTĐB.

D. Nhập khẩu hàng hóa chịu thuế TTĐB sau đó tiêu thụ trong nước.

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 5: Giá tính thuế TTĐB của hàng hóa chịu thuế TTĐB được sản xuất kinh doanh trong nước được tính bằng công thức:

A. (Bằng) = [Giá bán đã có thuế GTGT/(1+thuế suất thuế GTGT)].

B. (Bằng) = {[Giá bán chưa có thuế GTGT –Thuế BVMT (nếu có)]} / (1+thuế suất thuế TTĐB).

C. (Bằng) = [Giá bán đã cóthuế GTGT/(1+thuế suất thuế TTĐB)].

D. (Bằng) = {[(Giá bán chưa có thuế GTGT-Thuế BVMT (nếu có)]} / (1+thuế suất thuế GTGT).

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Giá tính thuế TTĐB đối với dịch vụ vũ trường, karaoke, massage là:

A. Bao gồm tiền Karaoke, tiền vé vào vũ trường và tiền vé massage chưa có thuế GTGT và chưa có thuế TTĐB.

B. Bao gồm tiền Karaoke, tiền vé vào vũ trường, tiền vé massage và tiền ăn uống đi kèm đã có thuế GTGT và chưa có thuế TTĐB.

C. Bao gồm tiền Karaoke, tiền vé vào vũ trường, tiền vé massage và tiền ăn uống đi kèm chưa có thuế GTGT và chưa có thuế TTĐB.

D. Bao gồm tiền Karaoke, tiền vé vào vũ trường, tiền vé massage và tiền ăn uống đi kèm chưa có thuế GTGT và đã có thuế TTĐB.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Quản lý thuế - Phần 4
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên