Câu hỏi: Chọn đáp án đúng về hàng hoá chịu thuế TTĐB:

190 Lượt xem
30/08/2021
3.6 7 Đánh giá

A. Tàu bay sử dụng cho mục đích kinh doanh vận chuyển hàng hoá.

B. Tàu bay sử dụng cho mục đích kinh doanh vận chuyển hành khách.

C. Tàu bay sử dụng cho mục đích kinh doanh vận chuyển hành khách du lịch.

D. Tàu bay dùng cho mục đích cá nhân.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Trường hợp nào dưới đây mà người nộp thuế sản xuất hàng hoá thuộc diện chịu thuế TTĐB được xét giảm thuế TTĐB:

A. Gặp khó khăn do thiên tai.

B. Gặp khó khăn do tai nạn bất ngờ.

C. Kinh doanh bị thua lỗ.

D. Gặp khó khăn do thiên tai, tai nạn bất ngờ.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Thời điểm xác định thuế TTĐB đối với kinh doanh dịch vụ là?

A. Thời điểm lập hóa đơn cung ứng dịch vụ với điều kiện đã thu tiền

B. Thời điểm hoàn thành cung ứng dịch vụ với điều kiện đã thu tiền

C. Thời điểm hoàn thành cung ứng dịch vụ hay thời điểm lập hóa đơn cung ứng dịch vụ, không phân biệt đã thu tiền hay chưa thu tiền.

D. Không có câu nào đúng.

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 3: Thuế TTĐB phải nộp của hàng hóa chịu thuế TTĐB khi nhập khẩu?

A. Thuế TTĐB phải nộp = Giá tính thuế TTĐB x Thuế suất thuế TTĐB.

B. Thuế TTĐB phải nộp = Giá tính thuế GTGT x Thuế suất TTĐB.

C. Thuế TTĐB phải nộp = (Giá tính thuế nhập khẩu + Thuế nhập khẩu) x Thuế suất thuế TTĐB.

D. Thuế TTĐB phải nộp = Giá bán chưa thuế GTGT và chưa thuế TTĐB x Thuế suất thuế TTĐB.

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 4: Giá tính thuế TTĐB đối với dịch vụ vũ trường, karaoke, massage là:

A. Bao gồm tiền Karaoke, tiền vé vào vũ trường và tiền vé massage chưa có thuế GTGT và chưa có thuế TTĐB.

B. Bao gồm tiền Karaoke, tiền vé vào vũ trường, tiền vé massage và tiền ăn uống đi kèm đã có thuế GTGT và chưa có thuế TTĐB.

C. Bao gồm tiền Karaoke, tiền vé vào vũ trường, tiền vé massage và tiền ăn uống đi kèm chưa có thuế GTGT và chưa có thuế TTĐB.

D. Bao gồm tiền Karaoke, tiền vé vào vũ trường, tiền vé massage và tiền ăn uống đi kèm chưa có thuế GTGT và đã có thuế TTĐB.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Giá tính thuế TTĐB của hàng hoá gia công chịu thuế TTĐB là?

A. Giá bán ra của cơ sở giao gia công hoặc giá bán của sản phẩm cùng loại hoặc tương đương tại thời điểm bán hàng chưa có thuế GTGT, chưa có thuế BVMT (nếu có) và chưa có thuế TTĐB.

B. Giá bán ra của cơ sở giao gia công hoặc giá bán của sản phẩm cùng loại hoặc tương đương tại thờiđiểm bán hàng chưa có thuế TTĐB.

C. Giá bán ra của cơ sở giao gia công hoặc giá bán của sản phẩm cùng loại hoặc tương đương tại thời điểm bán hàng chưa có thuế GTGT.

D. Giá bán ra của cơ sở nhận giá công hoặc giá bán của sản phẩm cùng loại hoặc tương đương tại thời điểm bán hàng chưa có thuế GTGT, chưa có thuế BVMT (nếu có) và chưa có thuế TTĐB.

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 6: Phát biểu nào sau đây đúng về hàng hóa chịu thuế:

A. Hàng hóa chịu thuế TTĐB đem cho, biếu, tặng, trả thay lương không phải tính thuế TTĐB

B. Hàng hóa chịu thuế TTĐB đem tiêu dùng nội bộ không phải tính thuế TTĐB.

C. Hàng hóa chịu thuế TTĐB đem trao đổi với hàng hóa khác không phải tính thuế TTĐB.

D. Hàng hóa chịu thuế TTĐB đem khuyến mãi phải tính thuế TTĐB.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Quản lý thuế - Phần 4
Thông tin thêm
  • 32 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên