Câu hỏi: Giá tính thuế TTĐB đối với dịch vụ vũ trường, karaoke, massage là:

97 Lượt xem
30/08/2021
3.3 6 Đánh giá

A. Bao gồm tiền Karaoke, tiền vé vào vũ trường và tiền vé massage chưa có thuế GTGT và chưa có thuế TTĐB.

B. Bao gồm tiền Karaoke, tiền vé vào vũ trường, tiền vé massage và tiền ăn uống đi kèm đã có thuế GTGT và chưa có thuế TTĐB.

C. Bao gồm tiền Karaoke, tiền vé vào vũ trường, tiền vé massage và tiền ăn uống đi kèm chưa có thuế GTGT và chưa có thuế TTĐB.

D. Bao gồm tiền Karaoke, tiền vé vào vũ trường, tiền vé massage và tiền ăn uống đi kèm chưa có thuế GTGT và đã có thuế TTĐB.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Giá làm căn cư xác định giá tính thuế TTĐB đối với kinh doanh xổ số là?

A. Doanh thu từ bán vé các loại hình xổ số (doanh thu chưa có thuế GTGT).

B. Doanh thu từ bán vé các loại hình xổ số (doanh thu đã có thuế GTGT).

C. Doanh thu từ bán vé các loại hình xổ số (doanh thu chưa có thuế GTGT và chưa có thuế TTĐB).

D. Không có câu nào đúng.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Công thức xác định thuế TTĐB của nguyên liệu nhập khẩu hoặc mua trực tiếp của cơ sở sản xuất trong nước được khấu trừ tương ứng với tỷ lệ hàng hóa bán ra trong nước:

A. Số lượng sản phẩm hàng hóa tiêu thụ trong nước x (Định mức tiêu hao nguyên liệu/1 sản phẩm) x (Số thuế TTĐB của nguyênliệu đã nộp/1 đơn vị nguyên liệu).

B. Số lượng nguyên liệu xuất kho đưa vào sản xuất x Tỷ lệ (%) lượng sản phẩm tiêu thụ trong nước x Số thuế TTĐB đã nộp của nguyên liệu

C. Số lượng nguyên liệu đã mua xuất vào sản xuất x (số thuế TTĐB đã nộp/1 đơn vị nguyên liệu).

D. Tất cả các câu đều đúng.

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 3: Trường hợp cơ sở sản xuất hàng hoá chịu thuế TTĐB bằng nguyên liệu đã chịu thuế TTĐB thì số thuế TTĐB phải nộp trong kỳ là:

A. Thuế TTĐB của hàng hoá tiêu thụ trong kỳ.

B. Thuế TTĐB của hàng hoá xuất kho tiêu thụ trong kỳ trừ (-) Số thuế TTĐB đã nộp ở khâu nguyên liệu mua vào tương ứng với số hàng hoá xuất kho tiêu thụ trong kỳ (nếu có chứng từ hợp pháp).

C. Thuế TTĐB của hàng hoá xuất kho tiêu thụ trong kỳ trừ (-) Số thuế TTĐB đã nộp ở khâu nguyên liệu mua vào (nếu có chứng từ hợp pháp)

D. Không có câu nào đúng.

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 4: Trường hợp nào được khấu trừ thuế TTĐB?

A. Mua bán hàng hóa chịu thuế TTĐB.

B. Kinh doanh dịch vụ chịu thuế TTĐB.

C. Sản xuất hàng hóa chịu thuế TTĐB có sử dụng nguyên liệu cũng là hàng hóa chịu thuế TTĐB.

D. Nhập khẩu hàng hóa chịu thuế TTĐB sau đó tiêu thụ trong nước.

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 5: Thời điểm xác định thuế TTĐB đối với hàng hóa nhập khẩu là?

A. Thời điểm tàu chởhàng cập cảng đầu tiên của Viêt Nam

B. Thời điểm ký hợp đồng ngoại thương

C. Thời điểm đăng ký tờ khai hải quan.

D. Thời điểm thanh toán tiền hàng.

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 6: Thuế TTĐB phải nộp của hàng hóa chịu thuế TTĐB khi nhập khẩu?

A. Thuế TTĐB phải nộp = Giá tính thuế TTĐB x Thuế suất thuế TTĐB.

B. Thuế TTĐB phải nộp = Giá tính thuế GTGT x Thuế suất TTĐB.

C. Thuế TTĐB phải nộp = (Giá tính thuế nhập khẩu + Thuế nhập khẩu) x Thuế suất thuế TTĐB.

D. Thuế TTĐB phải nộp = Giá bán chưa thuế GTGT và chưa thuế TTĐB x Thuế suất thuế TTĐB.

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Quản lý thuế - Phần 4
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên