Câu hỏi: Giá tính thuế của hàng hóa sản xuất trong nước chịu thuế TTĐB là?
A. Giá do cơ quan thuế ấn định
B. Giá do cơ sở sản xuất bán ra chưa có thuế GTGT nhưng đã có thuế TTĐB.
C. Giá do cơ sở sản xuất bán ra đã có thuế GTGT
D. Giá do cơ sở sản xuất bán ra chưa có thuế GTGT và chưa có thuế TTĐB
Câu 1: Số thuế TTĐB được giảm theo quy định:
A. Không quá 30% số thuế TTĐB phải nộp trong năm.
B. Không quá giá trị tài sản bị thiệt hại đã trừ tiền bồi thường.
C. Không quá 30% số thuế TTĐB phải nộp trong năm và không quá giá trị tài sản bị thiệt hại đã trừ tiền bồi thường.
D. Tối đa không quá số thuế TTĐB phải nộp trong năm và giá trị tài sản bị thiệt hại đã trừ tiền bồi thương.
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Trường hợp nào dưới đây mà người nộp thuế sản xuất hàng hoá thuộc diện chịu thuế TTĐB được xét giảm thuế TTĐB:
A. Gặp khó khăn do thiên tai.
B. Gặp khó khăn do tai nạn bất ngờ.
C. Kinh doanh bị thua lỗ.
D. Gặp khó khăn do thiên tai, tai nạn bất ngờ.
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Thuế TTĐB phải nộp của hàng hóa chịu thuế TTĐB khi nhập khẩu?
A. Thuế TTĐB phải nộp = Giá tính thuế TTĐB x Thuế suất thuế TTĐB.
B. Thuế TTĐB phải nộp = Giá tính thuế GTGT x Thuế suất TTĐB.
C. Thuế TTĐB phải nộp = (Giá tính thuế nhập khẩu + Thuế nhập khẩu) x Thuế suất thuế TTĐB.
D. Thuế TTĐB phải nộp = Giá bán chưa thuế GTGT và chưa thuế TTĐB x Thuế suất thuế TTĐB.
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 4: Chọn đáp án đúng về hàng hoá chịu thuế TTĐB:
A. Tàu bay sử dụng cho mục đích kinh doanh vận chuyển hàng hoá.
B. Tàu bay sử dụng cho mục đích kinh doanh vận chuyển hành khách.
C. Tàu bay sử dụng cho mục đích kinh doanh vận chuyển hành khách du lịch.
D. Tàu bay dùng cho mục đích cá nhân.
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Trường hợp nào được khấu trừ thuế TTĐB?
A. Mua bán hàng hóa chịu thuế TTĐB.
B. Kinh doanh dịch vụ chịu thuế TTĐB.
C. Sản xuất hàng hóa chịu thuế TTĐB có sử dụng nguyên liệu cũng là hàng hóa chịu thuế TTĐB.
D. Nhập khẩu hàng hóa chịu thuế TTĐB sau đó tiêu thụ trong nước.
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 6: Giá tính thuế đối với dịch vụ Golf:
A. Là tiền bán vé chưa có thuế GTGT và chưa có thuế TTĐB.
B. Là tiền bán thẻ hội viên chưa có thuế GTGT và chưa có thuế TTĐB.
C. Là tiền thu phí bảo dưỡng sân cỏ chưa có thuế GTGT và chưa có thuế TTĐB.
D. Là tiền bán vé, bán thẻ hội viên, phí bảo dưỡng sân cỏ, tiền thuê xe, thuê người giúp việc chưa có thuế GTGT và chưa có thuế TTĐB.
30/08/2021 2 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Quản lý thuế - Phần 4
- 0 Lượt thi
- 30 Phút
- 30 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Quản lý thuế có đáp án
- 463
- 1
- 30
-
96 người đang thi
- 322
- 0
- 30
-
96 người đang thi
- 238
- 0
- 30
-
62 người đang thi
- 410
- 1
- 30
-
72 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận