Câu hỏi: Giá tính thuế đối với dịch vụ Golf:

95 Lượt xem
30/08/2021
3.9 8 Đánh giá

A. Là tiền bán vé chưa có thuế GTGT và chưa có thuế TTĐB.

B. Là tiền bán thẻ hội viên chưa có thuế GTGT và chưa có thuế TTĐB.

C. Là tiền thu phí bảo dưỡng sân cỏ chưa có thuế GTGT và chưa có thuế TTĐB.

D. Là tiền bán vé, bán thẻ hội viên, phí bảo dưỡng sân cỏ, tiền thuê xe, thuê người giúp việc chưa có thuế GTGT và chưa có thuế TTĐB.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Thời điểm xác định thuế TTĐB đối với hàng hóa là?

A. Thời điểm chuyển giao quyền sở hữu hay quyền sử dụng hàng hóa, không phân biệt đã thu tiền hay chưa thu tiền.

B. Thời điểm chuyển giao quyền sở hữu hay quyền sử dụng hàng hóa với điều kiện đã thu tiền.

C. Thời điểm lập hóa đơn bán hàng hóa, không phân biệt đã thu tiền hay chưa thu tiền.

D. Thời điểm lập hóa đơn bán hàng hóa với điều kiện đã thu tiền.

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 2: Giá tính thuế đối với hàng hóa chịu thuế TTĐB bán theo phương thức trả góp, trả chậm là?

A. Là giá bán chưa có thuế GTGT, chưa có thuế BVMT (nếu có) và chưa có thuếTTĐB.

B. Là giá bán chưa có thuế GTGT, chưa có thuế BVMT (nếu có) và chưa có thuế TTĐB, bao gồm tiền lãi trả góp, trả chậm.

C. Là giá bán chưa có thuế GTGT, chưa có thuế BVMT (nếu có) và chưa có thuế TTĐB, không bao gồm tiền lãi trả góp, trả chậm.

D. Không có câu nào đúng.

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 3: Thời điểm xác định thuế TTĐB đối với kinh doanh dịch vụ là?

A. Thời điểm lập hóa đơn cung ứng dịch vụ với điều kiện đã thu tiền

B. Thời điểm hoàn thành cung ứng dịch vụ với điều kiện đã thu tiền

C. Thời điểm hoàn thành cung ứng dịch vụ hay thời điểm lập hóa đơn cung ứng dịch vụ, không phân biệt đã thu tiền hay chưa thu tiền.

D. Không có câu nào đúng.

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 4: Số thuế TTĐB được giảm theo quy định:

A. Không quá 30% số thuế TTĐB phải nộp trong năm.

B. Không quá giá trị tài sản bị thiệt hại đã trừ tiền bồi thường.

C. Không quá 30% số thuế TTĐB phải nộp trong năm và không quá giá trị tài sản bị thiệt hại đã trừ tiền bồi thường.

D. Tối đa không quá số thuế TTĐB phải nộp trong năm và giá trị tài sản bị thiệt hại đã trừ tiền bồi thương.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Giá tính thuế TTĐB của hàng hoá gia công chịu thuế TTĐB là?

A. Giá bán ra của cơ sở giao gia công hoặc giá bán của sản phẩm cùng loại hoặc tương đương tại thời điểm bán hàng chưa có thuế GTGT, chưa có thuế BVMT (nếu có) và chưa có thuế TTĐB.

B. Giá bán ra của cơ sở giao gia công hoặc giá bán của sản phẩm cùng loại hoặc tương đương tại thờiđiểm bán hàng chưa có thuế TTĐB.

C. Giá bán ra của cơ sở giao gia công hoặc giá bán của sản phẩm cùng loại hoặc tương đương tại thời điểm bán hàng chưa có thuế GTGT.

D. Giá bán ra của cơ sở nhận giá công hoặc giá bán của sản phẩm cùng loại hoặc tương đương tại thời điểm bán hàng chưa có thuế GTGT, chưa có thuế BVMT (nếu có) và chưa có thuế TTĐB.

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 6: Giá tính thuế TTĐB của hàng hoá sản xuất trong nước chịu thuế TTĐB là:

A. Giá bán của cơ sở sản xuất.

B. Giá bán của cơ sở sản xuất chưa có thuế GTGT.

C. Giá bán của cơ sở sản xuất chưa có thuế GTGT, có thuế BVMT (nếu có) và chưa có thuếTTĐB.

D. Giá bán của cơ sở sản xuất chưa có thuế GTGT, chưa có thuế BVMT (nếu có) và chưa có thuế TTĐB

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Quản lý thuế - Phần 4
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên