Câu hỏi: Giá tính thuế TTĐB đối với hàng nhập khẩu thuộc diện chịu thuế TTĐB là?

128 Lượt xem
30/08/2021
3.3 10 Đánh giá

A. Giá tính thuế nhập khẩu + Thuế nhập khẩu + Thuế BVMT (nếu có)

B. Giá tính thuế nhập khẩu + Thuế nhập khẩu–Thuế BVMT (nếu có)

C. Giá tính thuế nhập khẩu + Thuế nhập khẩu.

D. Giá bán chưa có thuế GTGT và chưa có thuế TTĐB.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Giá tính thuế đối với dịch vụ Golf:

A. Là tiền bán vé chưa có thuế GTGT và chưa có thuế TTĐB.

B. Là tiền bán thẻ hội viên chưa có thuế GTGT và chưa có thuế TTĐB.

C. Là tiền thu phí bảo dưỡng sân cỏ chưa có thuế GTGT và chưa có thuế TTĐB.

D. Là tiền bán vé, bán thẻ hội viên, phí bảo dưỡng sân cỏ, tiền thuê xe, thuê người giúp việc chưa có thuế GTGT và chưa có thuế TTĐB.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Giá tính thuế đối với hàng hóa chịu thuế TTĐB bán theo phương thức trả góp, trả chậm là?

A. Là giá bán chưa có thuế GTGT, chưa có thuế BVMT (nếu có) và chưa có thuếTTĐB.

B. Là giá bán chưa có thuế GTGT, chưa có thuế BVMT (nếu có) và chưa có thuế TTĐB, bao gồm tiền lãi trả góp, trả chậm.

C. Là giá bán chưa có thuế GTGT, chưa có thuế BVMT (nếu có) và chưa có thuế TTĐB, không bao gồm tiền lãi trả góp, trả chậm.

D. Không có câu nào đúng.

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 3: Giá tính thuế TTĐB của hàng hoá sản xuất trong nước chịu thuế TTĐB là:

A. Giá bán của cơ sở sản xuất.

B. Giá bán của cơ sở sản xuất chưa có thuế GTGT.

C. Giá bán của cơ sở sản xuất chưa có thuế GTGT, có thuế BVMT (nếu có) và chưa có thuếTTĐB.

D. Giá bán của cơ sở sản xuất chưa có thuế GTGT, chưa có thuế BVMT (nếu có) và chưa có thuế TTĐB

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Doanh nghiệp A nhập khẩu 20 xe INNOVA 7 chỗ và 10 xe HUYNDAI 45 chỗ. Doanh nghiệp phải khai và nộp thuế TTĐB cho:

A. Toàn bộ số xe nhập khẩu.

B. Xe INOVA.

C. Xe HUYNDAI.

D. Xe INOVA nộp 100% thuế TTĐB, xe HUYNDAI được giảm 50% thuế TTĐB.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Thời điểm xác định thuế TTĐB đối với hàng hóa nhập khẩu là?

A. Thời điểm tàu chởhàng cập cảng đầu tiên của Viêt Nam

B. Thời điểm ký hợp đồng ngoại thương

C. Thời điểm đăng ký tờ khai hải quan.

D. Thời điểm thanh toán tiền hàng.

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 6: Giá tính thuế TTĐB đối với dịch vụ vũ trường, karaoke, massage là:

A. Bao gồm tiền Karaoke, tiền vé vào vũ trường và tiền vé massage chưa có thuế GTGT và chưa có thuế TTĐB.

B. Bao gồm tiền Karaoke, tiền vé vào vũ trường, tiền vé massage và tiền ăn uống đi kèm đã có thuế GTGT và chưa có thuế TTĐB.

C. Bao gồm tiền Karaoke, tiền vé vào vũ trường, tiền vé massage và tiền ăn uống đi kèm chưa có thuế GTGT và chưa có thuế TTĐB.

D. Bao gồm tiền Karaoke, tiền vé vào vũ trường, tiền vé massage và tiền ăn uống đi kèm chưa có thuế GTGT và đã có thuế TTĐB.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Quản lý thuế - Phần 4
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên