Câu hỏi: Thời điểm xác định thuế TTĐB đối với kinh doanh dịch vụ là?

118 Lượt xem
30/08/2021
3.4 5 Đánh giá

A. Thời điểm lập hóa đơn cung ứng dịch vụ với điều kiện đã thu tiền

B. Thời điểm hoàn thành cung ứng dịch vụ với điều kiện đã thu tiền

C. Thời điểm hoàn thành cung ứng dịch vụ hay thời điểm lập hóa đơn cung ứng dịch vụ, không phân biệt đã thu tiền hay chưa thu tiền.

D. Không có câu nào đúng.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Giá tính thuế TTĐB đối với dịch vụ vũ trường, karaoke, massage là:

A. Bao gồm tiền Karaoke, tiền vé vào vũ trường và tiền vé massage chưa có thuế GTGT và chưa có thuế TTĐB.

B. Bao gồm tiền Karaoke, tiền vé vào vũ trường, tiền vé massage và tiền ăn uống đi kèm đã có thuế GTGT và chưa có thuế TTĐB.

C. Bao gồm tiền Karaoke, tiền vé vào vũ trường, tiền vé massage và tiền ăn uống đi kèm chưa có thuế GTGT và chưa có thuế TTĐB.

D. Bao gồm tiền Karaoke, tiền vé vào vũ trường, tiền vé massage và tiền ăn uống đi kèm chưa có thuế GTGT và đã có thuế TTĐB.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Giá làm căn cứ để tính giá tính thuế TTĐB của hàng hóa giao bán đại lý đúng giá hưởng hoa hồng là?

A. Giá bán ra của bên nhận đại lý chưa có thuế GTGT và chưa có thuế TTĐB.

B. Giá bán ra của bên giao đại lý chưa có thuế GTGT và chưa có thuế TTĐB.

C. Giá bán chưa có thuế GTGT và chưa có thuế BVMT (nếu có) do cơ sở sản xuất quy định đã trừ tiên hoa hồng.

D. Giá bán chưa có thuế GTGT và chưa có thuế BVMT (nếu có) do cơ sở sản xuất quy định chưa trừ tiên hoa hồng.

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 3: Giá làm căn cư xác định giá tính thuế TTĐB đối với kinh doanh xổ số là?

A. Doanh thu từ bán vé các loại hình xổ số (doanh thu chưa có thuế GTGT).

B. Doanh thu từ bán vé các loại hình xổ số (doanh thu đã có thuế GTGT).

C. Doanh thu từ bán vé các loại hình xổ số (doanh thu chưa có thuế GTGT và chưa có thuế TTĐB).

D. Không có câu nào đúng.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Giá làm căn cứxác định giá tính thuế TTĐB đối với kinh doanh ca-si-nô, trò chơi điện tử có thưởng là?

A. Doanh thu từ kinh doanh ca-si-nô, trò chơi điện tử có thưởng trừ (–) tiền trả thưởng

B. Doanh thu từ kinh doanh ca-si-nô, trò chơi điện tử có thưởng

C. Doanh thu từ kinh doanh ca-si-nô, trò chơi điện tử có thưởng cộng (+) tiền trả thưởng. 

D. Toàn bộ doanh thu của cơ sở kinh doanh.

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 5: Giá tính thuế TTĐB của hàng hoá gia công chịu thuế TTĐB là?

A. Giá bán ra của cơ sở giao gia công hoặc giá bán của sản phẩm cùng loại hoặc tương đương tại thời điểm bán hàng chưa có thuế GTGT, chưa có thuế BVMT (nếu có) và chưa có thuế TTĐB.

B. Giá bán ra của cơ sở giao gia công hoặc giá bán của sản phẩm cùng loại hoặc tương đương tại thờiđiểm bán hàng chưa có thuế TTĐB.

C. Giá bán ra của cơ sở giao gia công hoặc giá bán của sản phẩm cùng loại hoặc tương đương tại thời điểm bán hàng chưa có thuế GTGT.

D. Giá bán ra của cơ sở nhận giá công hoặc giá bán của sản phẩm cùng loại hoặc tương đương tại thời điểm bán hàng chưa có thuế GTGT, chưa có thuế BVMT (nếu có) và chưa có thuế TTĐB.

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 6: Trường hợp nào dưới đây mà người nộp thuế sản xuất hàng hoá thuộc diện chịu thuế TTĐB được xét giảm thuế TTĐB:

A. Gặp khó khăn do thiên tai.

B. Gặp khó khăn do tai nạn bất ngờ.

C. Kinh doanh bị thua lỗ.

D. Gặp khó khăn do thiên tai, tai nạn bất ngờ.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Quản lý thuế - Phần 4
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên