Câu hỏi: Nhận được Bảng kê chứng từ thanh toán bù trừ vế Có kèm UNC của Cty A nộp tiền vào tài khoản tạm giữ của Chi cục Thuế, kế toán định khoản như sau: # Nợ TK 665.01 / Có TK 921.01 # Nợ TK 665.01 / Có TK 920.03 # Nợ TK 665.01 / Có TK 921.02 # Nợ TK 665.01 / Có TK 921.03 

118 Lượt xem
30/08/2021
3.7 6 Đánh giá

A. Nợ TK 665.01 / Có TK 921.01

B. Nợ TK 665.01 / Có TK 920.03

C. Nợ TK 665.01 / Có TK 921.02

D. Nợ TK 665.01 / Có TK 921.03 

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Khi thanh toán lãi trái phiếu chiết khấu định kỳ năm thứ nhất, căn cứ vào tổng số tiền lãi thanh toán trên bảng kê, kế toán lập chứng từ và hạch toán:

A. Nợ TK 614.60 / Có TK 501.01: số tiền chiết khấu

B. Nợ TK 612.60 / Có TK 501.01: số tiền chiết khấu

C. Nợ TK 612.70 / Có TK 501.01: số tiền lãi năm thứ nhất

D. Nợ TK 612.60 / Có TK 501.01: số tiền lãi năm thứ nhất

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 2: Tài khoản 909 - Trái phiếu quá hạn, có kết cấu như sau:

A. Bên Nợ phản ánh số trái phiếu chuyển quá hạn

B. Bên Có phản ánh số vốn gốc + lãi trái phiếu chuyển quá hạn

C. Bên Có phản ánh số lãi trái phiếu chuyển quá hạn

D. Số dư Có phản ánh trái phiếu quá hạn chưa thanh toán

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 3: Tài khoản 901 - Trái phiếu do Kho bạc Nhà nước trực tiếp phát hành, có kết cấu như sau: 

A. Bên Nợ phản ánh số vốn gốc trái phiếu đã phát hành

B. Bên Nợ phản ánh số vốn gốc đã thanh toán

C. Bên Có phản ánh số trái phiếu đã chuyển quá hạn

D. Số dư Nợ phản ánh số tiền vay chưa thanh toán

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 5: Bảng kê thanh toán bù trừ số 14 được lập trên cơ sở:

A. Tổng hợp tất cả chứng từ gốc

B. Tổng hợp các chứng từ nhận về từ các ngân hàng thành viên

C. Kết quả bù trừ giữa với các ngân hàng thành viên

D. Tổng hợp các Bảng kê thanh toán bù trừ số 12

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 6: Khi phát hành trái phiếu theo hình chiết khấu bằng tiền mặt (giá bán thấp hơn mệnh giá trái phiếu), căn cứ vào chứng từ kế toán hạch toán:

A. Nợ TK 501.01 (giá bán) / Có TK 901.60 (mệnh giá), Có TK 614.60 (số tiền chiết khấu)

B. Nợ TK 614.60 (số tiền chiết khấu), Nợ TK 901.60 (mệnh giá) / Có TK 501.01 (giá bán)

C. Nợ TK 501.01 (giá bán), Nợ TK 901.60 (mệnh giá) / Có TK 614.60 (số tiền chiết khấu)

D. Nợ TK 501.01 (giá bán), Nợ TK 614.60 (số tiền chiết khấu) / Có TK 901.60 (mệnh giá)

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm thi nghiệp vụ Kế toán kho bạc nhà nước có đáp án - Phần 13
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Người đi làm