Câu hỏi: Nhận được chứng từ trả lãi tiền gửi của Kho bạc Nhà nước huyện mở tại Ngân hàng thương mại quốc doanh, kế toán định khoản như sau: 

119 Lượt xem
30/08/2021
3.6 7 Đánh giá

A. Nợ TK 945.01 / Có TK 665.01

B. Nợ TK 511.01 / Có TK 665.01

C. Nợ TK 945.01 / Có TK 511.01

D. Nợ TK 511.01 / Có TK 934.01

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 3: Thanh toán bù trừ ngoài hệ thống là hình thức thanh toán áp dụng cho:

A. Các đơn vị Kho bạc Nhà nước trên cùng địa bàn

B. Các đơn vị Kho bạc Nhà nước trên toàn quốc

C. Các Ngân hàng thương mại quốc doanh

D. Các ngân hàng, kho bạc trên cùng địa bàn có mở tài khoản tại Ngân hàng Nhà nước

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 4: Khi thanh toán lãi trái phiếu chiết khấu định kỳ năm thứ nhất, căn cứ vào tổng số tiền lãi thanh toán trên bảng kê, kế toán lập chứng từ và hạch toán:

A. Nợ TK 614.60 / Có TK 501.01: số tiền chiết khấu

B. Nợ TK 612.60 / Có TK 501.01: số tiền chiết khấu

C. Nợ TK 612.70 / Có TK 501.01: số tiền lãi năm thứ nhất

D. Nợ TK 612.60 / Có TK 501.01: số tiền lãi năm thứ nhất

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 5: Tài khoản 611 - Thanh toán với ngân sách nhà nước về gốc tín phiếu, trái phiếu, có kết cấu như sau:

A. Bên Nợ phản ánh số tiền gốc trái phiếu được quyết toán

B. Số dư Có phản ánh số tiền gốc trái phiếu chưa quyết toán với ngân sách

C. Bên Có phản ánh số tiền gốc trái phiếu phát hành ghi thu ngân sách

D. Bên Có phản ánh số tiền gốc trái phiếu đã quyết toán và được ngân sách nhà nước thanh toán

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 6: Căn cứ Bảng kết quả thanh toán bù trừ (Bảng kê số 15) do Ngân hàng Nhà nước gửi đến, kế toán hạch toán:

A. Nợ TK 511.01 / Có TK 665.01 : Số chênh lệch phải trả

B. Nợ TK 665.01 / Có TK 666.01 : Số chênh lệch phải thu

C. Nợ TK 665.01 / Có TK 511.01 : Số chênh lệch phải thu

D. Nợ TK 665.01 / Có TK 511.01 : Số chênh lệch phải trả

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm thi nghiệp vụ Kế toán kho bạc nhà nước có đáp án - Phần 13
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Người đi làm