Câu hỏi:

Nguyên nhân làm thức ăn đường phố có nguy cơ ô nhiễm cao là do cộng đồng chưa nhận thức được đầy đủ các mối nguy hiểm tiềm tàng trong thức ăn đường phố?

386 Lượt xem
30/08/2021
3.5 6 Đánh giá

A. Đúng 

B. Sai

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

600C là nhiệt độ thường dùng để:

A. Sát trùng chắc chắn các dụng cụ nhà bếp và bàn ăn sau khi đã rửa sạch 

B. Chế biến thức ăn đảm bảo tiêu diệt các vi sinh vật gây bệnh 

C. Nấu chín thức ăn 

D. Giữ nóng thức ăn

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Vật liệu để chế tạo các dụng cụ chứa đựng thực phẩm cần phải đạt tiêu chuẩn này:

A. Không chứa các chất độc dưới dạng hoà tan, không có mùi lạ, đễ làm sạch, khử khuẩn cũng như chịu được tác dụng ăn mòn của các chất khác nhau có mặt trong thực phẩm 

B. Bền và đẹp 

C. Dẫn nhiệt tốt 

D. Không độc

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Thể thiếu dinh dưỡng nào là biểu hiện của sự chậm phát triển kéo dài hoăc một dấu hiệu của sự chậm lớn trong quá khứ:

A. Thể nhẹ cân (underweight) 

B. Thể còi cọc (stunting)

C. Thể gầy còm (wasting) 

D. Thể phối hợp còi-còm

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Biện pháp phòng chống bệnh khô mắt và thiếu vitamin A:

A. Giáo dục dinh dưỡng 

B. Điều tra khẩu phần ăn

C. Tìm hiểu tập quán ăn uống của gia đình

D. Định lượng Vitamin A khẩu phần

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Yêu cầu vệ sinh đối với vật liệu để chế tạo các dụng cụ chứa đựng thực phẩm không bắt buộc phải đạt tiêu chuẩn này:

A. Vật liệu phải chịu đựng tác dụng ăn mòn của các chất khác nhau có mặt trong thực phẩm

B. Không được chứa các chất độc dưới dạng hoà tan

C. Đẹp mắt

D. Dễ dàng làm sạch và khử khuẩn 

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Khi xuất hiện vệt Bitot có nghĩa là:

A. Chưa có tổn thương thực thể ở mắt

B. Có tổn thương ở kết mạc

C. Có tổn thương ở giác mạc < 1/3 diện tích

D. Có tổn thương ở giác mạc > 1/3 diện tích

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Dinh dưỡng học - Phần 5
Thông tin thêm
  • 21 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên