Câu hỏi: Ngày 8/1/N công ty mua bảo hiểm oto cho cả năm 6.000 USD. Giả sử kỳ hạch toán và báo cáo theo quý. Cuối mỗi quý, kế toán sẽ thực hiện bút toán điều chỉnh:

401 Lượt xem
30/08/2021
3.4 5 Đánh giá

A. Nợ TK Tiền mặt 1.500 USD/Có TK Phải trả người bán 1.500 USD

B. Nợ TK Bảo hiểm trả trước 1.500 USD/Có TK Tiền mặt 1.500 USD

C. Nợ TK Chi phí bảo hiểm 1.500 USD/Có TK Bảo hiểm trả trước 1.500 USD

D. Nợ TK Phải trả người bán 1.500 USD/Có TK Tiền mặt 1.500 USD

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Có nghiệp vụ kinh tế phát sinh tại công ty HTC “Doanh nghiệp trả nợ người bán bằng chuyển khoản 1500 USD” kế toán đã phản ánh như sau: Nợ TK Tiền gửi ngân hàng: 1500 USD/Có TK Phải trả người bán: 1500 USD. Bút toán sửa sai sẽ là:

A. Nợ TK Phải trả người bán 1500 USD/Có TK Tiền gửi ngân hàng 1500 USD

B. Nợ TK Tiền mặt 1500 USD/Có TK Tiền gửi 1500 USD

C. Nợ TK Tiền gửi 1500 USD/Có TK Phải trả người bán 1500 USD

D. Nợ TK Phải trả người bán 1500 USD/Có TK Tiền mặt 1500 USD

Xem đáp án

30/08/2021 7 Lượt xem

Câu 2: Nếu áp dụng công thức tính khấu hao nhanh theo số dư giảm dần cho các năm thì giá trị còn lại vào năm cuối sẽ:

A. không bao giờ bằng 0.

B. luôn bằng giá trị thu hồi ước tính.

C. luôn bằng 0.

D. có thể bằng 0.

Xem đáp án

30/08/2021 7 Lượt xem

Câu 3: Đầu năm tài chính, công ty chi trả tiền thuê văn phòng cho cả năm 24.000 USD. Theo nguyên tắc phù hợp, khoản tiền thuê này sẽ:

A. tính vào chi phí tháng phát sinh.

B. tính vào chi phí từng kỳ báo cáo.

C. không ghi nhận vào chi phí.

D. ghi nhận vào doanh thu.

Xem đáp án

30/08/2021 7 Lượt xem

Câu 5: Công ty LL, giá trị hàng tồn cuối kỳ bị đánh giá cao hơn so thực tế làm cho:

A. Giá vốn cao lên, lợi nhuận cao lên.

B. Giá vốn bị thấp đi, lợi nhuận bị thấp đi.

C. Giá vốn bị thấp đi, lợi nhuận bị cao lên.

D. Giá vốn cao lên, lợi nhuận giảm đi.

Xem đáp án

30/08/2021 10 Lượt xem

Câu 6: Công ty LALA mua một lô hàng với giá 100.000, đã thanh toán bằng tiền. Công ty được hưởng chiết khấu thanh toán 2%. Định khoản thực hiện:

A. Nợ TK Hàng hóa 98.000/Có TK Tiền 98.000.

B. Nợ TK Hàng hóa 100.000/Có TK Tiền 100.000.

C. Nợ TK Giá vốn 98.000/Có TK Hàng hóa 98.000.

D. Nợ TK Giá vốn 100.000/Có TK Hàng hóa 100.000.

Xem đáp án

30/08/2021 9 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán quốc tế - Phần 3
Thông tin thêm
  • 5 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên