Câu hỏi: Có tình hình vật liệu A tại công ty LULU như sau: Cuối năm 31/12/N. số vật liệu tồn kho còn là 9.000 kg, theo phương pháp FIFO, giá trị hàng tồn cuối kỳ là:

245 Lượt xem
30/08/2021
3.3 8 Đánh giá

A. 99.000 triệu đồng.

B. 108.000 triệu đồng.

C. 113.000 triệu đồng.

D. 117.000 triệu đồng.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Ngày 1/1/N, Công ty HTD nhận 42.000 USD tiền đặt trước của khách hàng cho hợp đồng cung cấp hàng hóa trong tháng 1 đến tháng 6. Kế toán ghi:

A. Nợ TK Doanh thu nhận trước 42.000 USD/Có TK Doanh thu bán hàng 42.000 USD

B. Nợ TK Doanh thu nhận trước 42.000 USD/Có TK Tiền 42.000 USD

C. Nợ TK Tiền mặt 42.000 USD/Có TK Doanh thu bán hàng 42.000 USD

D. Nợ TK Tiền mặt 42.000 USD/Có TK Doanh thu nhận trước 42.000 USD

Xem đáp án

30/08/2021 7 Lượt xem

Câu 2: Khoản lãi từ thanh lý, nhượng bán tài sản cố định sẽ được kế toán trình bày như:

A. khoản mục tài sản trên bảng cân đối kế toán.

B. khoản mục vốn chủ sở hữu trên bảng cân đối kế toán.

C. khoản mục chi phí trên báo cáo thu nhập.

D. khoản mục doanh thu trên báo cáo thu nhập.

Xem đáp án

30/08/2021 9 Lượt xem

Câu 4: Khoản mục nào tính lưu động cao hơn hàng tồn kho?

A. Khoản phải thu khách hàng.

B. Quỹ khen thưởng.

C. Nợ phải trả.

D. Tài sản cố định.

Xem đáp án

30/08/2021 8 Lượt xem

Câu 5: Mua nguyên vật liệu nhập kho, thanh toán một nửa bằng tiền mặt:

A. Nợ TK Nguyên vật liệu/Có TK Tiền.

B. Nợ TK Nguyên vật liệu/Có TK Phải trả người bán.

C. Nợ TK Chi phí Nguyên vật liệu/Có TK Tiền.

D. Nợ TK Nguyên vật liệu/Có TK Tiền, Có TK Phải trả người bán.

Xem đáp án

30/08/2021 9 Lượt xem

Câu 6: Kê khai thường xuyên và kiểm kê định kỳ là 2 phương pháp:

A. quản lý hàng tồn kho.

B. tính giá hàng nhập kho.

C. tính giá hàng xuất kho.

D. hạch toán kế toán.

Xem đáp án

30/08/2021 8 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán quốc tế - Phần 3
Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên