Câu hỏi:
Có tình hình vật liệu A tại công ty LULU như sau: Cuối năm 31/12/N. số vật liệu tồn kho còn là 9.000 kg, theo phương pháp FIFO, giá trị hàng tồn cuối kỳ là:
A. 99.000 triệu đồng.
B. 108.000 triệu đồng.
C. 113.000 triệu đồng.
D. 117.000 triệu đồng.
Câu 1: Ngày 24/1/N, số tiền thực thu được từ bán hàng tại quầy nhỏ hơn số thực bán trên máy tính tiền 6,5 USD. Kế toán ghi sổ: ![]()
A. Nợ TK Tiền mặt thừa, thiếu 6,5 USD/Có TK Tiền mặt chi tiêu lặt vặt 6,5 USD
B. Nợ TK Tiền mặt chi tiêu lặt vặt 6,5 USD/Có TK Tiền mặt thừa, thiếu 6,5 USD
C. Nợ TK Tiền mặt thừa, thiếu 6,5 USD/Có TK Tiền gửi ngân hàng 6,5 USD
D. Nợ TK Tiền gửi ngân hàng 6,5 USD/Có TK Tiền mặt thừa, thiếu 6,5 USD
30/08/2021 9 Lượt xem
Câu 2: Giả sử, ngày 2/1/N, kế toán Mit lập quĩ tiền mặt chi tiêu lặt vặt: 150 USD. Kế toán ghi sổ: ![]()
A. Nợ TK Tiền gửi ngân hàng 150 USD/Có TK Tiền mặt chi tiêu lặt vặt 150 USD
B. Nợ TK Tiền mặt chi tiêu lặt vặt 150 USD/Có TK Tiền gửi ngân hàng 150 USD
C. Nợ TK Chi phí lặt vặt 150 USD/Có TK Tiền gửi ngân hàng 150 USD
D. Nợ TK Chi phí lặt vặt 150 USD/Có TK Tiền mặt chi tiêu lặt vặt 150 USD
30/08/2021 8 Lượt xem
Câu 3: Có nghiệp vụ kinh tế phát sinh tại công ty HTC “Doanh nghiệp trả nợ người bán bằng chuyển khoản 1500 USD” kế toán đã phản ánh như sau: Nợ TK Tiền gửi ngân hàng: 1500 USD/Có TK Phải trả người bán: 1500 USD. Bút toán sửa sai sẽ là: ![]()
A. Nợ TK Phải trả người bán 1500 USD/Có TK Tiền gửi ngân hàng 1500 USD
B. Nợ TK Tiền mặt 1500 USD/Có TK Tiền gửi 1500 USD
C. Nợ TK Tiền gửi 1500 USD/Có TK Phải trả người bán 1500 USD
D. Nợ TK Phải trả người bán 1500 USD/Có TK Tiền mặt 1500 USD
30/08/2021 7 Lượt xem
Câu 4: Nếu áp dụng công thức tính khấu hao nhanh theo số dư giảm dần cho các năm thì giá trị còn lại vào năm cuối sẽ: ![]()
A. không bao giờ bằng 0.
B. luôn bằng giá trị thu hồi ước tính.
C. luôn bằng 0.
D. có thể bằng 0.
30/08/2021 7 Lượt xem
Câu 5: Khoản lãi từ thanh lý, nhượng bán tài sản cố định sẽ được kế toán trình bày như: ![]()
A. khoản mục tài sản trên bảng cân đối kế toán.
B. khoản mục vốn chủ sở hữu trên bảng cân đối kế toán.
C. khoản mục chi phí trên báo cáo thu nhập.
D. khoản mục doanh thu trên báo cáo thu nhập.
30/08/2021 9 Lượt xem
Câu 6: Công ty LALA mua một lô hàng với giá 100.000, đã thanh toán bằng tiền. Công ty được hưởng chiết khấu thanh toán 2%. Định khoản thực hiện: ![]()
A. Nợ TK Hàng hóa 98.000/Có TK Tiền 98.000.
B. Nợ TK Hàng hóa 100.000/Có TK Tiền 100.000.
C. Nợ TK Giá vốn 98.000/Có TK Hàng hóa 98.000.
D. Nợ TK Giá vốn 100.000/Có TK Hàng hóa 100.000.
30/08/2021 9 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán quốc tế - Phần 3
- 5 Lượt thi
- 45 Phút
- 30 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán quốc tế có đáp án
- 1.4K
- 20
- 20
-
59 người đang thi
- 884
- 8
- 30
-
57 người đang thi
- 2.1K
- 17
- 30
-
44 người đang thi
- 931
- 4
- 30
-
13 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận