Câu hỏi:
Ngày 1/1/N, Công ty HTD nhận 42.000 USD tiền đặt trước của khách hàng cho hợp đồng cung cấp hàng hóa trong tháng 1 đến tháng 6. Kế toán ghi:
A. Nợ TK Doanh thu nhận trước 42.000 USD/Có TK Doanh thu bán hàng 42.000 USD
B. Nợ TK Doanh thu nhận trước 42.000 USD/Có TK Tiền 42.000 USD
C. Nợ TK Tiền mặt 42.000 USD/Có TK Doanh thu bán hàng 42.000 USD
D. Nợ TK Tiền mặt 42.000 USD/Có TK Doanh thu nhận trước 42.000 USD
Câu 1: Công ty HTD mua hàng nhập kho trị giá 100.000 USD. Số tiền phải nợ người bán HTD được trả chậm theo điều kiện thanh toán 2/10, n/30. Theo phương pháp giá trị gộp, kế toán ghi nhận nghiệp vụ này: ![]()
A. Nợ TK Hàng hóa 100.000 USD/Có TK Phải trả người bán 100.000 USD
B. Nợ TK Hàng hóa 98.000 USD/Có TK Phải trả người bán 98.000 USD
C. Nợ TK Hàng hóa 95.000 USD/Có TK Phải trả người bán 95.000 USD
D. Nợ TK Hàng hóa 102.000 USD/Có TK Phải trả người bán 102.000 USD
30/08/2021 8 Lượt xem
Câu 2: Đầu năm tài chính, công ty chi trả tiền thuê văn phòng cho cả năm 24.000 USD. Theo nguyên tắc phù hợp, khoản tiền thuê này sẽ: ![]()
A. tính vào chi phí tháng phát sinh.
B. tính vào chi phí từng kỳ báo cáo.
C. không ghi nhận vào chi phí.
D. ghi nhận vào doanh thu.
30/08/2021 7 Lượt xem
Câu 3: Bán 1 lô hàng hóa, giá gốc 500.000 USD, chi phí vận chuyển đi bán 20.000 USD. Giá vốn hàng bán là: ![]()
A. 520.000 USD
B. 500.000 USD
C. 250.000 USD
D. 550.000 USD
30/08/2021 8 Lượt xem
Câu 4: Công ty LITI mua một lô hàng với giá 150.000 USD, Chưa thanh toán. Điều kiện tín dụng 4/15, n/30. Giá trị lô hàng nhập kho theo phương pháp giá trị gộp là: ![]()
A. 150.000 USD
B. 144.000 USD
C. 154.000 USD
D. 127.500 USD
30/08/2021 8 Lượt xem
Câu 5: Ngày 1/2/N, Công ty HTD vay ngân hàng 100.000 USD trong 5 năm để mua ô tô. Lãi suất ngân hàng 12%/năm. Tiền gốc được trả 1 lần vào ngày đáo hạn. Xác định khoản tiền lãi ngân hàng được trả định kỳ theo tháng? ![]()
A. 1100 USD
B. 1000 USD
C. 900 USD
D. 800 USD
30/08/2021 9 Lượt xem
Câu 6: Mua nguyên vật liệu nhập kho, thanh toán một nửa bằng tiền mặt: ![]()
A. Nợ TK Nguyên vật liệu/Có TK Tiền.
B. Nợ TK Nguyên vật liệu/Có TK Phải trả người bán.
C. Nợ TK Chi phí Nguyên vật liệu/Có TK Tiền.
D. Nợ TK Nguyên vật liệu/Có TK Tiền, Có TK Phải trả người bán.
30/08/2021 9 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán quốc tế - Phần 3
- 5 Lượt thi
- 45 Phút
- 30 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán quốc tế có đáp án
- 1.5K
- 20
- 20
-
41 người đang thi
- 1.0K
- 8
- 30
-
96 người đang thi
- 2.2K
- 17
- 30
-
11 người đang thi
- 1.1K
- 4
- 30
-
96 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận