Câu hỏi:
Khoản mục nào tính lưu động cao hơn hàng tồn kho?
A. Khoản phải thu khách hàng.
B. Quỹ khen thưởng.
C. Nợ phải trả.
D. Tài sản cố định.
Câu 1: Ngày 24/1/N, số tiền thực thu được từ bán hàng tại quầy nhỏ hơn số thực bán trên máy tính tiền 6,5 USD. Kế toán ghi sổ: ![]()
A. Nợ TK Tiền mặt thừa, thiếu 6,5 USD/Có TK Tiền mặt chi tiêu lặt vặt 6,5 USD
B. Nợ TK Tiền mặt chi tiêu lặt vặt 6,5 USD/Có TK Tiền mặt thừa, thiếu 6,5 USD
C. Nợ TK Tiền mặt thừa, thiếu 6,5 USD/Có TK Tiền gửi ngân hàng 6,5 USD
D. Nợ TK Tiền gửi ngân hàng 6,5 USD/Có TK Tiền mặt thừa, thiếu 6,5 USD
30/08/2021 9 Lượt xem
Câu 2: Giả sử, ngày 2/1/N, kế toán Mit lập quĩ tiền mặt chi tiêu lặt vặt: 150 USD. Kế toán ghi sổ: ![]()
A. Nợ TK Tiền gửi ngân hàng 150 USD/Có TK Tiền mặt chi tiêu lặt vặt 150 USD
B. Nợ TK Tiền mặt chi tiêu lặt vặt 150 USD/Có TK Tiền gửi ngân hàng 150 USD
C. Nợ TK Chi phí lặt vặt 150 USD/Có TK Tiền gửi ngân hàng 150 USD
D. Nợ TK Chi phí lặt vặt 150 USD/Có TK Tiền mặt chi tiêu lặt vặt 150 USD
30/08/2021 8 Lượt xem
Câu 3: Kế toán điều chỉnh chi phí trả trước nhằm phản ánh chính xác: ![]()
A. quy mô chi phí hoạt động trên báo cáo thu nhập.
B. số nợ phải trả trên bảng cân đối kế toán.
C. quy mô chi phí hoạt động trên báo cáo thu nhập và số nợ phải trả trên bảng cân đối kế toán.
D. quy mô chi phí hoạt động và số nợ phải trả trên báo cáo tài chính.
30/08/2021 7 Lượt xem
Câu 4: Ngày 02/1/N, Công ty Mit nhận 30.000 USD tiền đặt trước của khách hàng cho hợp đồng cung cấp hàng hóa trong tháng 1 đến tháng 5. Kế toán ghi: ![]()
A. Nợ TK Doanh thu nhận trước 30.000 USD/Có TK Doanh thu bán hàng 30.000 USD
B. Nợ TK Doanh thu nhận trước 30.000 USD/Có Tiền 30.000 USD
C. Nợ TK Tiền mặt 30.000 USD/Có TK Doanh thu bán hàng 30.000 USD
D. Nợ TK Tiền mặt 30.000 USD/Có TK Doanh thu nhận trước 30.000 USD
30/08/2021 5 Lượt xem
Câu 5: Bán 1 lô hàng hóa, giá gốc 500.000 USD, chi phí vận chuyển đi bán 20.000 USD. Giá vốn hàng bán là: ![]()
A. 520.000 USD
B. 500.000 USD
C. 250.000 USD
D. 550.000 USD
30/08/2021 8 Lượt xem
Câu 6: Ngày 15/1/N, số tiền thực thu được từ bán hàng tại quầy nhỏ hơn số thực bán trên máy tính tiền 4 USD. Kế toán ghi sổ: ![]()
A. Nợ TK Tiền mặt thừa, thiếu 4 USD/Có TK Tiền mặt chi tiêu lặt vặt 4 USD.
B. Nợ TK Tiền mặt chi tiêu lặt vặt 4 USD/Có TK Tiền mặt thừa, thiếu 4 USD.
C. Nợ TK Tiền mặt thừa, thiếu 4 USD/Có TK Tiền gửi ngân hàng 4 USD.
D. Nợ TK Tiền gửi ngân hàng 4 USD/Có TK Tiền mặt thừa, thiếu 4 USD.
30/08/2021 9 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán quốc tế - Phần 3
- 5 Lượt thi
- 45 Phút
- 30 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán quốc tế có đáp án
- 1.3K
- 20
- 20
-
63 người đang thi
- 839
- 8
- 30
-
91 người đang thi
- 2.0K
- 17
- 30
-
59 người đang thi
- 875
- 4
- 30
-
10 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận