Câu hỏi:
Ngày 31/12/N, HTD xác định tổng số nợ phải thu từ các khách hàng đã quá hạn 3 tháng là 70.000 USD, tỷ lệ trích lập dự phòng 10%. Kế toán ghi:
A. Nợ TK Chi phí dự phòng 7.000 USD/Có TK Phải thu khách hàng 7.000 USD
B. Nợ TK Chi phí dự phòng 70.000 USD/Có TK Phải thu khách hàng 7.000 USD
C. Nợ TK Chi phí dự phòng 7.000 USD/Có TK Dự phòng nợ khó đòi 7.000 USD
D. Nợ TK Chi phí dự phòng 7.000 USD/Có TK Dự phòng nợ khó đòi 70.000 USD
Câu 1: Ngày 02/1/N, Công ty Mit nhận 30.000 USD tiền đặt trước của khách hàng cho hợp đồng cung cấp hàng hóa trong tháng 1 đến tháng 5. Kế toán ghi: ![]()
A. Nợ TK Doanh thu nhận trước 30.000 USD/Có TK Doanh thu bán hàng 30.000 USD
B. Nợ TK Doanh thu nhận trước 30.000 USD/Có Tiền 30.000 USD
C. Nợ TK Tiền mặt 30.000 USD/Có TK Doanh thu bán hàng 30.000 USD
D. Nợ TK Tiền mặt 30.000 USD/Có TK Doanh thu nhận trước 30.000 USD
30/08/2021 5 Lượt xem
Câu 2: Bán 1 lô hàng hóa, giá gốc 500.000 USD, chi phí vận chuyển đi bán 20.000 USD. Giá vốn hàng bán là: ![]()
A. 520.000 USD
B. 500.000 USD
C. 250.000 USD
D. 550.000 USD
30/08/2021 8 Lượt xem
Câu 3: Khoản mục nào sau đây KHÔNG phải là chi phí? ![]()
A. Chi phí khấu hao tài sản cố định.
B. Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang.
C. Chi phí quản lý doanh nghiệp.
D. Chi phí lãi vay.
30/08/2021 11 Lượt xem
Câu 4: Đầu năm tài chính, công ty chi trả tiền thuê văn phòng cho cả năm 24.000 USD. Theo nguyên tắc phù hợp, khoản tiền thuê này sẽ: ![]()
A. tính vào chi phí tháng phát sinh.
B. tính vào chi phí từng kỳ báo cáo.
C. không ghi nhận vào chi phí.
D. ghi nhận vào doanh thu.
30/08/2021 7 Lượt xem
Câu 5: Có tình hình sản phẩm P tại công ty KID như sau: Cuối năm 31/12/N. số vật liệu tồn kho còn là 8.000 kg, theo phương pháp LIFO, giá trị hàng tồn cuối kỳ là: ![]()
A. 62.000 triệu đồng.
B. 66.000 triệu đồng.
C. 22.000 triệu đồng.
D. 26.000 triệu đồng.
30/08/2021 7 Lượt xem
Câu 6: Ngày 1/1/N, Công ty HTD nhận 42.000 USD tiền đặt trước của khách hàng cho hợp đồng cung cấp hàng hóa trong tháng 1 đến tháng 6. Kế toán ghi: ![]()
A. Nợ TK Doanh thu nhận trước 42.000 USD/Có TK Doanh thu bán hàng 42.000 USD
B. Nợ TK Doanh thu nhận trước 42.000 USD/Có TK Tiền 42.000 USD
C. Nợ TK Tiền mặt 42.000 USD/Có TK Doanh thu bán hàng 42.000 USD
D. Nợ TK Tiền mặt 42.000 USD/Có TK Doanh thu nhận trước 42.000 USD
30/08/2021 7 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán quốc tế - Phần 3
- 5 Lượt thi
- 45 Phút
- 30 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán quốc tế có đáp án
- 1.5K
- 20
- 20
-
59 người đang thi
- 1.0K
- 8
- 30
-
43 người đang thi
- 2.2K
- 17
- 30
-
54 người đang thi
- 1.1K
- 4
- 30
-
32 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận