Câu hỏi:
Đầu năm tài chính, công ty chi trả tiền thuê văn phòng cho cả năm 24.000 USD. Theo nguyên tắc phù hợp, khoản tiền thuê này sẽ:
A. tính vào chi phí tháng phát sinh.
B. tính vào chi phí từng kỳ báo cáo.
C. không ghi nhận vào chi phí.
D. ghi nhận vào doanh thu.
Câu 1: Ngày 1/2/N, Công ty HTD vay ngân hàng 100.000 USD trong 5 năm để mua ô tô. Lãi suất ngân hàng 12%/năm. Tiền gốc được trả 1 lần vào ngày đáo hạn. Xác định khoản tiền lãi ngân hàng được trả định kỳ theo tháng? ![]()
A. 1100 USD
B. 1000 USD
C. 900 USD
D. 800 USD
30/08/2021 9 Lượt xem
Câu 2: Khoản lãi từ thanh lý, nhượng bán tài sản cố định sẽ được kế toán trình bày như: ![]()
A. khoản mục tài sản trên bảng cân đối kế toán.
B. khoản mục vốn chủ sở hữu trên bảng cân đối kế toán.
C. khoản mục chi phí trên báo cáo thu nhập.
D. khoản mục doanh thu trên báo cáo thu nhập.
30/08/2021 9 Lượt xem
Câu 3: Ngày 31/12/N, HTD xác định tổng số nợ phải thu từ các khách hàng đã quá hạn 3 tháng là 70.000 USD, tỷ lệ trích lập dự phòng 10%. Kế toán ghi: ![]()
A. Nợ TK Chi phí dự phòng 7.000 USD/Có TK Phải thu khách hàng 7.000 USD
B. Nợ TK Chi phí dự phòng 70.000 USD/Có TK Phải thu khách hàng 7.000 USD
C. Nợ TK Chi phí dự phòng 7.000 USD/Có TK Dự phòng nợ khó đòi 7.000 USD
D. Nợ TK Chi phí dự phòng 7.000 USD/Có TK Dự phòng nợ khó đòi 70.000 USD
30/08/2021 9 Lượt xem
Câu 4: Công ty LITI mua một lô hàng với giá 150.000 USD, Chưa thanh toán. Điều kiện tín dụng 4/15, n/30. Giá trị lô hàng nhập kho theo phương pháp giá trị gộp là: ![]()
A. 150.000 USD
B. 144.000 USD
C. 154.000 USD
D. 127.500 USD
30/08/2021 8 Lượt xem
Câu 5: Công ty LL, giá trị hàng tồn cuối kỳ bị đánh giá cao hơn so thực tế làm cho: ![]()
A. Giá vốn cao lên, lợi nhuận cao lên.
B. Giá vốn bị thấp đi, lợi nhuận bị thấp đi.
C. Giá vốn bị thấp đi, lợi nhuận bị cao lên.
D. Giá vốn cao lên, lợi nhuận giảm đi.
30/08/2021 10 Lượt xem
Câu 6: Công ty LALA mua một lô hàng với giá 100.000, đã thanh toán bằng tiền. Công ty được hưởng chiết khấu thanh toán 2%. Định khoản thực hiện: ![]()
A. Nợ TK Hàng hóa 98.000/Có TK Tiền 98.000.
B. Nợ TK Hàng hóa 100.000/Có TK Tiền 100.000.
C. Nợ TK Giá vốn 98.000/Có TK Hàng hóa 98.000.
D. Nợ TK Giá vốn 100.000/Có TK Hàng hóa 100.000.
30/08/2021 9 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán quốc tế - Phần 3
- 5 Lượt thi
- 45 Phút
- 30 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán quốc tế có đáp án
- 1.2K
- 20
- 20
-
54 người đang thi
- 749
- 8
- 30
-
84 người đang thi
- 1.9K
- 17
- 30
-
36 người đang thi
- 784
- 4
- 30
-
84 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận