Câu hỏi: Các chi phí phát sinh trong quá trình sửa chữa lớn Tài sản cố định sẽ được ghi nhận:

515 Lượt xem
30/08/2021
3.3 6 Đánh giá

A. Nợ TK Chi phí sửa chữa.

B. Nợ TK Khấu hao lũy kế.

C. Nợ TK Tài sản cố định.

D. Nợ TK Xây dựng cơ bản.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Ngày 31/12/N, HTD xác định tổng số nợ phải thu từ các khách hàng đã quá hạn 3 tháng là 70.000 USD, tỷ lệ trích lập dự phòng 10%. Kế toán ghi:

A. Nợ TK Chi phí dự phòng 7.000 USD/Có TK Phải thu khách hàng 7.000 USD

B. Nợ TK Chi phí dự phòng 70.000 USD/Có TK Phải thu khách hàng 7.000 USD

C. Nợ TK Chi phí dự phòng 7.000 USD/Có TK Dự phòng nợ khó đòi 7.000 USD

D. Nợ TK Chi phí dự phòng 7.000 USD/Có TK Dự phòng nợ khó đòi 70.000 USD

Xem đáp án

30/08/2021 9 Lượt xem

Câu 2: Khoản mục nào tính lưu động cao hơn hàng tồn kho?

A. Khoản phải thu khách hàng.

B. Quỹ khen thưởng.

C. Nợ phải trả.

D. Tài sản cố định.

Xem đáp án

30/08/2021 8 Lượt xem

Câu 3: Có nghiệp vụ kinh tế phát sinh tại công ty HTC “Doanh nghiệp trả nợ người bán bằng chuyển khoản 1500 USD” kế toán đã phản ánh như sau: Nợ TK Tiền gửi ngân hàng: 1500 USD/Có TK Phải trả người bán: 1500 USD. Bút toán sửa sai sẽ là:

A. Nợ TK Phải trả người bán 1500 USD/Có TK Tiền gửi ngân hàng 1500 USD

B. Nợ TK Tiền mặt 1500 USD/Có TK Tiền gửi 1500 USD

C. Nợ TK Tiền gửi 1500 USD/Có TK Phải trả người bán 1500 USD

D. Nợ TK Phải trả người bán 1500 USD/Có TK Tiền mặt 1500 USD

Xem đáp án

30/08/2021 7 Lượt xem

Câu 4: Có nghiệp vụ kinh tế phát sinh “Doanh nghiệp trả nợ người bán bằng tiền mặt 1000 USD” kế toán đã phản ánh như sau: Nợ TK Tiền mặt: 1000 USD/Có TK Phải trả người bán: 1000 USD. Bút toán sửa sai sẽ là:

A. Nợ TK Phải trả người bán 1000 USD/Có TK Tiền gửi ngân hàng 1000 USD

B. Nợ TK Tiền mặt 1000 USD/Có TK Tiền gửi 1000 USD

C. Nợ TK Tiền gửi 1000 USD/Có TK Phải trả người bán 1000 USD

D. Nợ TK Phải trả người bán 1000 USD/Có TK Tiền mặt 1000 USD

Xem đáp án

30/08/2021 7 Lượt xem

Câu 5: Trong điều kiện giá cả thị trường có xu hướng giảm, chỉ tiêu lợi nhuận thuần khi tính theo phương pháp FIFO sẽ:

A. lớn hơn so với LIFO.

B. ngang với LIFO.

C. nhỏ hơn LIFO.

D. cao hơn phương pháp bình quân.

Xem đáp án

30/08/2021 7 Lượt xem

Câu 6: Công ty HTD mua hàng nhập kho trị giá 100.000 USD. Số tiền phải nợ người bán HTD được trả chậm theo điều kiện thanh toán 2/10, n/30. Theo phương pháp giá trị gộp, kế toán ghi nhận nghiệp vụ này:

A. Nợ TK Hàng hóa 100.000 USD/Có TK Phải trả người bán 100.000 USD

B. Nợ TK Hàng hóa 98.000 USD/Có TK Phải trả người bán 98.000 USD

C. Nợ TK Hàng hóa 95.000 USD/Có TK Phải trả người bán 95.000 USD

D. Nợ TK Hàng hóa 102.000 USD/Có TK Phải trả người bán 102.000 USD

Xem đáp án

30/08/2021 8 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán quốc tế - Phần 3
Thông tin thêm
  • 5 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên