Câu hỏi: Một viên bi khối lượng m, được treo trên dây nhẹ, không dãn, không dẫn điện vào giữa mặt phẳng rộng, thẳng đứng, tích điện đều, mật độ điện mặt σ < 0, đặt trong không khí. Cho viên bi tích điện q < 0 thì dây treo lệch góc α so với phương thẳng đứng. Biểu thức tính q là:

149 Lượt xem
30/08/2021
3.7 9 Đánh giá

A. \(q = \frac{{2mg}}{\sigma }tg\alpha\)

B. \(q = \frac{{2{\varepsilon _0}mg}}{\sigma }\cot g\alpha\)

C. \(q = \frac{{2{\varepsilon _0}mg}}{\sigma }tg\alpha\)

D. \(q = \frac{{{\varepsilon _0}mg}}{\sigma }tg\alpha\)

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 2: Điện tích Q < 0 phân bố đều trên vòng dây tròn, tâm O, bán kính R. Chọn gốc điện thế ở vô cùng. Xét điện trường trên trục của vòng dây, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Tại tâm vòng dây, cường độ điện trường có giá trị lớn nhất và điện thế có giá trị nhỏ nhất. 

B. Tại tâm vòng dây, cường độ điện trường triệt tiêu và điện thế có giá trị lớn nhất.

C. Tại tâm vòng dây, cường độ điện trường triệt tiêu và điện thế có giá trị nhỏ nhất.

D. Tại tâm vòng dây, cường độ điện trường và điện thế đều triệt tiêu. 

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Mặt phẳng (P) rộng vô hạn, tích điện đều với mật độ σ < 0. Kết luận nào sau đây là SAI?

A. Càng gần (P), điện trường càng mạnh. 

B. Càng xa (P), điện thế càng cao.

C. Tại mọi điểm, vectơ cường độ điện trường luôn hướng vuông góc vào (P).

D. Điện thế V biến thiên theo hàm bậc nhất đối với khoảng cách x tính từ (P) đến điểm khảo sát.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Trong không gian có điện trường biến đổi liên tục, phát biểu nào sau đây là SAI?

A. Điểm có điện thế đạt cực đại thì tại đó cường độ điện trường bằng không.

B. Điểm có điện thế đạt cực tiểu thì tại đó cường độ điện trường bằng không.

C. Vectơ cường độ điện trường hướng từ nơi có điện thế cao đến nơi có điện thế thấp.

D. Điện trường đều thì điện thế không thay đổi tại mọi điểm

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Vật lý đại cương - Phần 4
Thông tin thêm
  • 2 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên