Câu hỏi: Một viên bi khối lượng m = 15 g, được treo trên dây nhẹ, không dãn, không dẫn điện vào giữa mặt phẳng rộng, thẳng đứng, tích điện đều, mật độ điện mặt \(\sigma = + \sqrt 3 {.10^{ - 9}}\,C/{m^2}\) , đặt trong không khí. Truyền cho viên bi điện tích +q thì dây treo lệch 300 so với phương thẳng đứng. Tính trị số của q, cho biết ε0 = 8,85.10–12 F/m; g = 10 m/s

204 Lượt xem
30/08/2021
3.8 8 Đánh giá

A. q = 8,85.10–4 C

B. 17,72.10– 4 C

C. 35,44.10–4 C

D. 8,85.10–5 C.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Đĩa tròn phẳng, bán kính a, tích điện đều, mật độ điện mặt σ > 0, trong không khí. Biết \({E_M} = \frac{\sigma }{{2{\varepsilon _0}}}(1 - \frac{h}{{\sqrt {{a^2} + {h^2}} }})\) là trị số cường độ điện trường tại điểm M trên trục của đĩa, cách tâm O một đoạn h. Chọn gốc điện thế ở vô cùng. Biểu thức điện thế tại M là: 

A. \({V_M} = \frac{\sigma }{{2{\varepsilon _0}}}(\sqrt {{a^2} + {h^2}} - h)\)

B. \({V_M} = \frac{\sigma }{{2{\varepsilon _0}}}(\sqrt {{a^2} - {h^2}} - h)\)

C. \({V_M} = \frac{\sigma }{{2{\varepsilon _0}}}(\sqrt {{a^2} + {h^2}} + h)\)

D. \({V_M} = \frac{\sigma }{{2{\varepsilon _0}}}(h-\sqrt {{a^2} + {h^2}} )\)

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 4: Mặt phẳng (P) rộng vô hạn, tích điện đều với mật độ σ > 0. Điện trường do (P) gây ra có đặc điểm gì?

A. Là điện trường đều.

B. Tại mọi điểm, vectơ cường độ điện trường luôn hướng vuông góc với (P).

C. Mặt đẳng thế là mặt phẳng song song với (P).

D. A, B, C đều đúng.

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 6: Trong không gian có điện trường biến đổi liên tục, phát biểu nào sau đây là SAI?

A. Điểm có điện thế đạt cực đại thì tại đó cường độ điện trường bằng không.

B. Điểm có điện thế đạt cực tiểu thì tại đó cường độ điện trường bằng không.

C. Vectơ cường độ điện trường hướng từ nơi có điện thế cao đến nơi có điện thế thấp.

D. Điện trường đều thì điện thế không thay đổi tại mọi điểm

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Vật lý đại cương - Phần 4
Thông tin thêm
  • 2 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên