Câu hỏi: Một đĩa tròn bán kính R tích điện đều với mật độ điện tích mặt σ, đặt trong không khí. Phát biểu nào sau đây là SAI, khi nói về vectơ cường độ điện trường tại những điểm nằm trên trục, lân cận tâm O của đĩa?

327 Lượt xem
30/08/2021
3.3 9 Đánh giá

A. Vuông góc với mặt phẳng của đĩa tròn

B. Hướng ra xa đĩa, nếu σ > 0

C. E = 0.

D. Hướng lại gần đĩa, nếu σ < 0.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Trong hệ SI, đơn vị đo cường độ điện trường là:

A. vôn trên mét (V/m).

B. vôn mét (Vm)

C. coulomb trên mét vuông (C/m2).

D. coulomb (C). 

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 2: Hai điện tích điểm q1 = –3.10–8 C ; q2 = +1,2.10–7 C cách nhau một đoạn AB = 20 cm trong không khí. Tại điểm M, với MA = MB = 10 cm, vectơ E G có đặc điểm:

A. Hướng về phía q2, độ lớn E = 8,1.104 V/m.

B. Hướng về phía q1, độ lớn E = 8,1.104 V/m

C. Hướng về phía q1, độ lớn E = 1,35.105 V/m.

D. Hướng về phía q2, độ lớn E = 1,35.105 V/m. 

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 5: Trong hệ SI, đơn vị đo điện cảm là:

A. vôn trên mét (V/m)

B. vôn mét (Vm).

C. coulomb trên mét vuông (C/m2). 

D. oulomb (C). 

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 6: Điện tích Q > 0 phân bố đều trên tấm phẳng hình vành khăn, tâm O, bán kính trong a, bán kính ngoài b, đặt trong không khí. Biểu thức cường độ điện trường tại điểm M trên đường thẳng xuyên tâm, vuông góc với mặt phẳng vành khăn, cách O một đoạn h là: 

A. \(E = \frac{{2kQh}}{{({b^2} - {a^2})}}(\frac{1}{{\sqrt {{a^2} + {h^2}} }} - \frac{1}{{\sqrt {{b^2} + {h^2}} }})\)

B. \(E = \frac{{kQh}}{{({b^2} + {a^2})}}(\frac{1}{{\sqrt {{a^2} + {h^2}} }} + \frac{1}{{\sqrt {{b^2} + {h^2}} }})\)

C. \(E = \frac{{2kQh}}{{({b^2} + {a^2})}}(\frac{1}{{\sqrt {{a^2} + {h^2}} }} - \frac{1}{{\sqrt {{b^2} + {h^2}} }})\)

D. \(E = \frac{{kQh}}{{({b^2} + {a^2})}}(\frac{1}{{\sqrt {{a^2} - {h^2}} }} + \frac{1}{{\sqrt {{b^2} - {h^2}} }})\)

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Vật lý đại cương - Phần 7
Thông tin thêm
  • 4 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên