Câu hỏi: Một đĩa tròn bán kính R tích điện đều với mật độ điện tích mặt σ, đặt trong không khí. Phát biểu nào sau đây là SAI, khi nói về vectơ cường độ điện trường tại những điểm nằm trên trục, lân cận tâm O của đĩa?

294 Lượt xem
30/08/2021
3.3 9 Đánh giá

A. Vuông góc với mặt phẳng của đĩa tròn

B. Hướng ra xa đĩa, nếu σ > 0

C. E = 0.

D. Hướng lại gần đĩa, nếu σ < 0.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 2: Biểu thức nào sau đây dùng để tính thông lượng điện trường gởi qua mặt (S) bất kì?

A. \({\Phi _E} = \int\limits_{(S)} {\overrightarrow E .d\,\overrightarrow S } \)

B. \({\Phi _E} = \oint\limits_{(S)} {\overrightarrow E .d\,\overrightarrow S } \)

C. \(d{\Phi _E} = \overrightarrow E .d\,\overrightarrow S \)

D. \({\Phi _E} = \frac{1}{{\varepsilon {\varepsilon _0}}}\sum {{q_{i\,trong\,(S)}}} \)

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 3: Phát biểu nào sau đây là SAI khi nói về đường sức của điện trường?

A. Các đường sức không cắt nhau.

B. Chiều của đường sức: đi ra từ điện tích âm, đi vào điện tích dương.

C. Đường sức của điện trường tĩnh không khép kín.

D. Nơi nào điện trường mạnh thì các đường sức sẽ dày, nơi nào điện trường yếu, các đường sức sẽ thưa. 

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 4: Phân tử lưỡng cực gồm hai ion hoá trị 1, trái dấu, cách nhau 10 nm. Trị số vectơ mômen điện (mômen lưỡng cực điện) \(\overrightarrow {\mathop p\nolimits_e } \) của nó có đặc điểm:

A. Hướng từ ion dương đến ion âm, độ lớn pe = 3,2.10-18 Cm.

B. Hướng từ ion âm đến ion dương, độ lớn pe = 3,2.10-18 Cm.

C. Hướng từ ion dương đến ion âm, độ lớn pe = 1,6.10-27 Cm.

D. Hướng từ ion âm đến ion dương, độ lớn pe = 1,6.10-27 Cm. 

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 6: Dây mảnh hình vòng cung, bán kính R, góc mở 2α0, tích điện đều, mật độ điện dài λ. Độ lớn cường độ điện trường E tại tâm O là:

A. \(E = \frac{{k\lambda }}{{2R}}\cos {\alpha _0}\)

B. \(E = \frac{{k\lambda }}{{2R}}\sin {\alpha _0}\)

C. \(E = \frac{{k\lambda }}{{R}}\cos {\alpha _0}\)

D. \(E = \frac{{2k\lambda }}{{R}}\sin {\alpha _0}\)

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Vật lý đại cương - Phần 7
Thông tin thêm
  • 4 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên