Câu hỏi: Hai điện tích Q1 = 8μC và Q2 = -5μC đặt trong không khí và nằm ngoài mặt kín (S). Thông lượng điện trường do hai điện tích trên gởi qua mặt (S) có giá trị nào sau đây?

270 Lượt xem
30/08/2021
3.0 7 Đánh giá

A. 3.10–6 (Vm)

B. 3,4.105 (Vm)

C. 0 (Vm)

D. 9.105 (Vm) 

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Chọn đáp án SAI: Điện tích âm phân bố đều trên dây thẳng, mảnh, rất dài. Vectơ \(\overrightarrow E \) ở gần dây có đặc điểm:

A. Vuông góc với dây, hướng vào dây.

B. Độ lớn E giảm dần khi ra xa dây.

C. Song song với dây

D. Có tính đối xứng trụ. 

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 2: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về đường sức của điện trường?

A.  Đường sức của điện trường là đường mà tiếp tuyến với nó tại mỗi điểm trùng với phương của vectơ cường độ điện trường tại điểm đó.

B. Mật độ điện phổ càmg lớn thì điện trường càng mạnh.

C. Tập hợp các đường sức điện trường được gọi là điện phổ.

D. Nơi nào các đường sức đồng dạng với nhau thì điện trường nơi đó là điện trường đều. 

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 3: Biểu thức nào sau đây dùng để tính thông lượng điện trường gởi qua mặt (S) bất kì?

A. \({\Phi _E} = \int\limits_{(S)} {\overrightarrow E .d\,\overrightarrow S } \)

B. \({\Phi _E} = \oint\limits_{(S)} {\overrightarrow E .d\,\overrightarrow S } \)

C. \(d{\Phi _E} = \overrightarrow E .d\,\overrightarrow S \)

D. \({\Phi _E} = \frac{1}{{\varepsilon {\varepsilon _0}}}\sum {{q_{i\,trong\,(S)}}} \)

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 5: Phân tử lưỡng cực gồm hai ion hoá trị 1, trái dấu, cách nhau 10 nm. Trị số vectơ mômen điện (mômen lưỡng cực điện) \(\overrightarrow {\mathop p\nolimits_e } \) của nó có đặc điểm:

A. Hướng từ ion dương đến ion âm, độ lớn pe = 3,2.10-18 Cm.

B. Hướng từ ion âm đến ion dương, độ lớn pe = 3,2.10-18 Cm.

C. Hướng từ ion dương đến ion âm, độ lớn pe = 1,6.10-27 Cm.

D. Hướng từ ion âm đến ion dương, độ lớn pe = 1,6.10-27 Cm. 

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Vật lý đại cương - Phần 7
Thông tin thêm
  • 4 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên