Câu hỏi: Hai điện tích Q1 = 8μC và Q2 = -5μC đặt trong không khí và nằm ngoài mặt kín (S). Thông lượng điện trường do hai điện tích trên gởi qua mặt (S) có giá trị nào sau đây?

349 Lượt xem
30/08/2021
3.0 7 Đánh giá

A. 3.10–6 (Vm)

B. 3,4.105 (Vm)

C. 0 (Vm)

D. 9.105 (Vm) 

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:  Phát biểu nào sau đây là SAI?

A. Thông lượng của vectơ cường độ điện trường gởi qua mặt (S) gọi là điện thông.

B. Điện thông là đại lượng vô hướng có thể dương, âm hoặc bằng không.

C. Điện thông gởi qua một mặt (S) bất kì luôn bằng không.

D. Trong hệ SI, đơn vị đo điện thông là vôn mét (Vm). 

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 2: Hai điện tích điểm q1 = –3.10–8 C ; q2 = +1,2.10–7 C cách nhau một đoạn AB = 20 cm trong không khí. Tại điểm M, với MA = MB = 10 cm, vectơ E G có đặc điểm:

A. Hướng về phía q2, độ lớn E = 8,1.104 V/m.

B. Hướng về phía q1, độ lớn E = 8,1.104 V/m

C. Hướng về phía q1, độ lớn E = 1,35.105 V/m.

D. Hướng về phía q2, độ lớn E = 1,35.105 V/m. 

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 3: Phân tử lưỡng cực gồm hai ion hoá trị 1, trái dấu, cách nhau 10 nm. Trị số vectơ mômen điện (mômen lưỡng cực điện) \(\overrightarrow {\mathop p\nolimits_e } \) của nó có đặc điểm:

A. Hướng từ ion dương đến ion âm, độ lớn pe = 3,2.10-18 Cm.

B. Hướng từ ion âm đến ion dương, độ lớn pe = 3,2.10-18 Cm.

C. Hướng từ ion dương đến ion âm, độ lớn pe = 1,6.10-27 Cm.

D. Hướng từ ion âm đến ion dương, độ lớn pe = 1,6.10-27 Cm. 

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 4: Đĩa tròn phẳng, tích điện đều, mật độ điện mặt σ, trong không khí. Cường độ điện trường E trên trục đối xứng xuyên tâm O, cách O một đoạn x, được tính theo biểu thức nào sau đây?

A. \(E = \frac{\sigma }{{2{\varepsilon _0}}}(1 + \frac{x}{{\sqrt {{a^2} + {a^2}} }})\)

B. \(E = \frac{\sigma }{{{\varepsilon _0}}}(1 - \frac{x}{{\sqrt {{a^2} + {a^2}} }})\)

C. \(E = \frac{\sigma }{{2{\varepsilon _0}}}(1 - \frac{x}{{\sqrt {{a^2} - {a^2}} }})\)

D. \(E = \frac{\sigma }{{2{\varepsilon _0}}}(1 - \frac{x}{{\sqrt {{a^2} + {a^2}} }})\)

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Vật lý đại cương - Phần 7
Thông tin thêm
  • 4 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên