Câu hỏi: Kích thước nhân trắc để đánh giá khối lượng cơ thể được biểu hiện bằng: 

427 Lượt xem
30/08/2021
3.5 6 Đánh giá

A. Chiều cao

B. Cân nặng

C. Vòng cánh tay

D. Vòng bụng

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Phương pháp nào sau đây có nhiều ưu điểm khi sử dụng để đánh giá tình trạng dinh dưỡng tại cộng đồng:

A. Điều tra khẩu phần và tập quán ăn uống

B. Phương pháp lâm sàng

C. q Phương pháp nhân trắc học

D. Phương pháp hóa sinh

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 2: Những kích thước cơ bản nào sau đây thường được dùng trong các cuộc điều tra dinh dưỡng tại thực địa cho trẻ em trước tuổi đi học:

A. Vòng đầu, vòng ngực, vòng bụng  

B. Vòng cánh tay, Nếp gấp da ở cơ tam đầu và nhị đầu

C. Nếp gấp da ở cơ tam đầu và nhị đầu, Vòng đầu, vòng ngực

D. Chiều cao, chiều dài nằm, cân nặng, Vòng cánh tay

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Vì sao bát đĩa thìa đũa cần đẹp?

A. Để tránh mắc các bệnh đường tiêu hoá 

B. Để tạo cảm giác ăn ngon miệng 

C. Để giúp người ăn có ý thức giữ gìn không làm mất, làm hỏng 

D. Để bày trí bàn ăn cho đẹp

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 4: Nước lạnh và nước đá có làm chết vi trùng được không?

A. Làm chết các vi trùng gây bệnh đường ruột 

B. Làm chết tất cả các loại vi trùng

C. Chỉ làm ức chế sự phát triển của vi trùng 

D. Làm ngừng sự phát triển của vi khuẩn và các loại ký sinh trùng gây bệnh

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Yêu cầu quan trọng nhất khi chọn mua thực phẩm là:

A. Giá rẻ 

B. Nhiều

C. Tươi và sạch

D. Giá cả cao để có chất lượng tốt

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Dựa vào cân nặng theo tuổi, cho phép nhận định tình trạng dinh dưỡng nói chung, nhưng KHÔNG:

A. Phân biệt được tình trạng thiếu dinh dưỡng mới gần đây hay kéo dài đã lâu

B. Phân biệt được mức độ thiếu dinh dưỡng

C. Dựa vào thang phân loại của Gomez

D. Xác định được suy dinh dưỡng thể nhẹ cân

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Dinh dưỡng học - Phần 2
Thông tin thêm
  • 27 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên