Câu hỏi: Hàm số \(f(x) = \left\{ \begin{array}{l} {e^{1/x}},\,\,x \ne 0\\ 0\,\,\,\,\,\,\,\,x = 0 \end{array} \right.\) có \({f'_ - }(0)\) là:

213 Lượt xem
30/08/2021
3.7 9 Đánh giá

A. Đáp án khác

B. \({{f'}_ - }(0) = - 1\)

C. \({{f'}_ - }(0) = 0\)

D. \({{f'}_ - }(0) = 1\)

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Tính tích phân \(\int\limits_0^{\ln 3} {\frac{{dx}}{{\sqrt {{e^x} + 1} }}} \)

A. 0

B. \(\ln \frac{{\sqrt 2 + 1}}{{\sqrt 2 - 1}}\)

C. \(\ln \frac{{\sqrt 2 + 1}}{{3}}\)

D. \(\ln \frac{{\sqrt 2 + 1}}{{3(\sqrt 2 - 1)}}\)

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Tính tích phân suy rộng \(\int\limits_3^{ + \infty } {\frac{1}{{(x + 1)(x - 2)}}dx} \)

A. \(\frac{2}{3}\ln 2\)

B. \(\frac{3}{2}\ln 2\)

C. \(-\frac{2}{3}\ln 2\)

D. \(ln2\)

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 4: Tính thể tích tròn xoay do \(\frac{{{x^2}}}{{{a^2}}} + \frac{{{y^2}}}{{{b^2}}} = 1\) quay quanh Oy 

A. \(\frac{1}{3}\pi b{a^2}\)

B. \(\frac{2}{3}\pi b{a^2}\)

C. \(\frac{4}{3}\pi b{a^2}\)

D. \(\pi b{a^2}\)

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 5: Cho dãy vô hạn các số thực \({u_1},{u_2},....{u_n},....\) . Phát biểu nào sau đây là đúng nhất.

A. \({u_1} + {u_2} + ... + {u_n} + ...\)  được gọi là một dãy số 

B.  \(\sum\limits_{i = 1}^n {{u_i}} \) được gọi là một chuỗi số

C. \({u_1} + {u_2} + ... + {u_n} + ...\)  được gọi là một chuỗi số 

D. \(u_1^2,u_2^2,...u_n^2,...\)  được gọi là một chuỗi số dương

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6:  Tính tích phân suy rộng \(\int\limits_1^{ + \infty } {\frac{1}{{{{(x + 1)}^5}}}} dx\)

A. \(\frac{1}{5}\)

B. \(\frac{1}{64}\)

C. \(\frac{1}{8}\)

D. \(\infty\)

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Toán cao cấp A1 - Phần 2
Thông tin thêm
  • 23 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên