Câu hỏi: Điện tích điểm Q < 0. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Càng xa điện tích Q, điện thế càng giảm.
B. Càng xa điện tích Q, điện thế càng tăng.
C. Điện thế tại những điểm ở xa Q có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn điện thế tại những điểm gần Q, tùy vào gốc điện thế mà ta chọn.
D. Điện trường do Q gây ra là điện trường đều.
Câu 1: Hình 4.5 là hệ đường sức (nét liền) của một điện trường tĩnh. Hình nào mà EA > EB?
A. Hình (1) và (2).
B. Hình (1) và (3).
C. Hình (1).
D. Hình (2)
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 2: Điện tích Q = - 5μC đặt yên trong không khí. Điện tích q = +8μC di chuyển trên đường tròn tâm Q, từ M cách Q 40cm, đến điểm N, cách M 20cm. Tính công của lực điện trường trong dịch chuyển đó.
A. 0,9 J
B. – 0,9 J
C. – 0,3 J
D. 0 J
30/08/2021 12 Lượt xem
Câu 3: Khi đặt nhẹ nhàng một điện tích điểm q > 0 vào điểm A trong điện trường tĩnh, bỏ qua ma sát, lực cản của môi trường và trọng lực, nó sẽ chuyển động:
A. Dọc theo chiều với đường sức đi qua A.
B. Dọc theo và ngược chiều đường sức đi qua A.
C. Trên mặt đẳng thế đi qua A.
D. Theo hướng bất kì.
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 4: Gọi WM, WN là thế năng của điện tích q trong điện trường tại M, N; VM, VN là điện thế tại M, N và AMN là công của lực điện trường làm di chuyển điện tích q từ M đến N. Quan hệ nào sau đây là đúng?
A. AMN = q(VM – VN) = WM – WN
B. AMN = q(VM + VN) = WM + WN
C. AMN = |q|(VM – VN) = WM – WN
D. AMN = q(VN – VM) = WN – WM
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 5: Trong không gian có điện trường thì vectơ cương độ điện trường luôn:
A. hướng theo chiều tăng thế.
B. hướng theo chiều giảm thế.
C. vuông góc với đường sức của điện trường.
D. tiếp xúc với đường sức của điện trường và hướng theo chiều giảm thế.
30/08/2021 9 Lượt xem
Câu 6: Xét 2 điểm A, B trong điện trường có đường sức được mô tả như hình 4.4. Kí hiệu E là cường độ điện trường, V là điện thế và (L) là đường cong nối điểm A với điểm B. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. EA < EB và VA < VB
B. EA > EB và VA > VB
C. EA < EB và VA > VB
D. EA > EB và VA < VB
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Vật lý đại cương - Phần 5
- 3 Lượt thi
- 30 Phút
- 25 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận