Câu hỏi: Điện tích điểm Q > 0. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Càng xa điện tích Q, điện thế càng giảm.
B. Càng xa điện tích Q, điện thế càng tăng.
C. Điện thế tại những điểm ở xa Q có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn điện thế tại những điểm gần Q, tùy vào gốc điện thế mà ta chọn.
D. Điện trường do Q gây ra là điện trường đều.
Câu 1: Xét 2 điểm A, B trong điện trường có đường sức được mô tả như hình 4.3. Kí hiệu E là cường độ điện trường, V là điện thế và (L) là đường cong nối điểm A với điểm B. Phát biểu nào sau đây là đúng? 
A. EA < EB và VA < VB
B. EA > EB và VA > VB
C. EA < EB và VA > VB
D. EA > EB và VA < VB
30/08/2021 4 Lượt xem
Câu 2: Ba điện tích Q1 = +5.10-9 C, Q2 = – 6.10-9 C, Q3 = +12.10-9 C đặt tại ba đỉnh tam giác đều cạnh a = 20cm trong không khí. Chọn gốc điện thế ở vô cùng. Công của lực điện trường khi một electron di chuyển từ rất xa đến trọng tâm tam giác là:
A. +1,37.10-16J.
B. –1,37.10-16 J.
C. 3,18.10 –14 J
D. – 1,25.105 eV
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 3: Hệ đường sức nào (nét liền) trên hình 4.5 thể hiện điện thế ở A thấp hơn ở B? 
A. Hình (1).
B. Hình (2).
C. Hình (3).
D. Hình (1) và (2).
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 4: Trong không gian có điện trường thì vectơ cương độ điện trường luôn:
A. hướng theo chiều tăng thế.
B. hướng theo chiều giảm thế.
C. vuông góc với đường sức của điện trường.
D. tiếp xúc với đường sức của điện trường và hướng theo chiều giảm thế.
30/08/2021 9 Lượt xem
Câu 5: Có q1 = +2.10-6 C; q2 = –10-6 C cách nhau 10 cm. Giữ cố định q1, đưa q2 di chuyển trên đường thẳng nối chúng ra xa thêm 90 cm. Công của lực điện là:
A. +0,162 J.
B. –0,162 J. C.
C. +0,324 J.
D. –1,62 J.
30/08/2021 4 Lượt xem
Câu 6: Điện tích điểm Q < 0. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Càng xa điện tích Q, điện thế càng giảm.
B. Càng xa điện tích Q, điện thế càng tăng.
C. Điện thế tại những điểm ở xa Q có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn điện thế tại những điểm gần Q, tùy vào gốc điện thế mà ta chọn.
D. Điện trường do Q gây ra là điện trường đều.
30/08/2021 1 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Vật lý đại cương - Phần 5
- 5 Lượt thi
- 30 Phút
- 25 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Vật lý đại cương có đáp án
- 1.0K
- 28
- 25
-
67 người đang thi
- 572
- 6
- 25
-
46 người đang thi
- 752
- 9
- 25
-
16 người đang thi
- 428
- 2
- 25
-
47 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận