Câu hỏi:
Hai điện tích điểm q1 và q2 cùng độ lớn và cùng dấu, đặt trên đường thẳng AB như hình 4.2. Chọn gốc điện thế ở vô cùng. Phát biểu nào sau đây là đúng, khi nói về điện thế V và cường độ điện trường E?
A. V = 0 ở đoạn (q1 – q2)
B. E = 0 ở đoạn (A – q1)
C. E = 0 ở đoạn (q1 – q2)
D. V = 0 ở đoạn (A – q1) hoặc (q2 – B)
Câu 1: Gọi WM, WN là thế năng của điện tích q trong điện trường tại M, N; VM, VN là điện thế tại M, N và AMN là công của lực điện trường làm di chuyển điện tích q từ M đến N. Quan hệ nào sau đây là đúng?
A. AMN = q(VM – VN) = WM – WN
B. AMN = q(VM + VN) = WM + WN
C. AMN = |q|(VM – VN) = WM – WN
D. AMN = q(VN – VM) = WN – WM
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 2: Hệ đường sức nào (nét liền) trên hình 4.5 thể hiện điện thế ở A thấp hơn ở B? 
A. Hình (1).
B. Hình (2).
C. Hình (3).
D. Hình (1) và (2).
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 3: Xét 2 điểm A, B trong điện trường có đường sức được mô tả như hình 4.4. Kí hiệu E là cường độ điện trường, V là điện thế và (L) là đường cong nối điểm A với điểm B. Phát biểu nào sau đây là đúng? 
A. EA < EB và VA < VB
B. EA > EB và VA > VB
C. EA < EB và VA > VB
D. EA > EB và VA < VB
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 4: Mặt phẳng tam giác vuông ABC (\(\widehat A\) = 900, BC = 5 cm, AC = 3 cm) song song với đường sức của điện trường đều. Biết E = 5.103 V/m và các đường sức song song với AB, hướng từ A đến B. Hiệu điện thế:
A. UCA = 0
B. UAC = +150 V
C. UBC = +250 V
D. UCB = +250 V.
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 5: Điện tích điểm Q < 0. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Càng xa điện tích Q, điện thế càng giảm.
B. Càng xa điện tích Q, điện thế càng tăng.
C. Điện thế tại những điểm ở xa Q có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn điện thế tại những điểm gần Q, tùy vào gốc điện thế mà ta chọn.
D. Điện trường do Q gây ra là điện trường đều.
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 6: Mặt phẳng tam giác vuông ABC ( \(\widehat A\) = 900 , BC = 5 cm, AC = 3 cm) song song với đường sức của điện trường đều. Biết E = 5.103 V/m và các đường sức song song với AB, hướng từ A đến B. Hiệu điện thế:
A. UAB = +200 V.
B. UBC = UAB.
C. UBC = –250 V.
D. UAB = –200 V.
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Vật lý đại cương - Phần 5
- 5 Lượt thi
- 30 Phút
- 25 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Vật lý đại cương có đáp án
- 1.1K
- 29
- 25
-
28 người đang thi
- 759
- 6
- 25
-
25 người đang thi
- 784
- 9
- 25
-
34 người đang thi
- 454
- 2
- 25
-
37 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận