Câu hỏi: Chọn phương án sai: Liên kết Cl – O trong dãy các ion \(Cl{O^ - }\) , \(ClO_2^ -\) , \(ClO_3^ -\) , \(ClO_4^ -\) có độ dài (Ǻ) tương ứng: 1,7; 1,64; 1,57 và 1,42. Từ đây suy ra theo dãy ion đã cho:

73 Lượt xem
30/08/2021
3.6 5 Đánh giá

A. Năng lượng liên kết tăng dần

B. Bậc liên kết tăng dần

C. Độ bền ion tăng dần

D. Tính bền của các ion giảm dần

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 2: Chọn ra một phương án sai trong các câu sau:

A. Do có liên kết hydro nên nước đá có cấu trúc đặc biệt, tương đối xốp nên tỷ khối nhỏ, nên nước đá nổi trên nước lỏng.

B. CsF có liên kết ion thuần túy (55Cs).

C. Lực tương tác Van der Waals giữa các phân tử trung hòa được giải thích bằng ba hiệu ứng: Hiệu ứng định hướng, hiệu ứng cảm ứng và hiệu ứng khuyếch tán.

D. Lực Van Der Walls trong các chất: F2, Cl2, Br2, I2 được quyết định bởi tương tác khuyếch tán.

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 3: Chọn ra một phương án sai trong các câu sau đây:

A. Phần góc của hàm sóng AO của electron có giá trị ℓ = 0 là một hằng số.

B. Khả năng xâm nhập tăng dần của các electron sắp theo thứ tự ns < np < nd < nf.

C. AO được xác định bởi tổ hợp các số lượng tử n, ℓ và mℓ.

D. Tác dụng chắn của các electron giảm dần sắp theo thứ tự ns > np > nd > nf.

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 4: Chọn phương án đúng: Xét các hợp chất dạng H2X của các nguyên tố phân nhóm VIA: O, S, Se, Te.

A. Không so sánh được vì độ phân cực của chúng khác nhau.

B. Chúng có nhiệt độ nóng chảy xấp xỉ nhau vì có cấu trúc phân tử tương tự nhau.

C. H2O có nhiệt độ nóng chảy cao nhất vì có liên kết hydrogen liên phân tử.

D. H2Te có nhiệt độ nóng chảy cao nhất vì có khối lượng phân tử lớn nhất.

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 6: Chọn phương án đúng: Dãy nguyên tử 4Be, 7N, 11Na, 12Mg có bán kính R tăng dần theo dãy:

A. RN < RBe < RMg < RNa

B. RMg < RNa < RN < RBe

C. RBe < RN < RNa < RMg

D. RNa < RMg < RBe < RN

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa học đại cương - Phần 13
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 45 Câu hỏi
  • Sinh viên