Câu hỏi: Chọn phương án đúng: Cho biết số electron tối đa và số lượng tử chính n của các lớp lượng tử O và Q:

119 Lượt xem
30/08/2021
4.0 7 Đánh giá

A. lớp O: 72e, n=6; lớp Q: 49e, n = 7

B. lớp O: 50e, n=5; lớp Q: 36e, n = 6

C. lớp O: 32e, n=4; lớp Q: 72e, n = 6

D. lớp O: 50e, n=5; lớp Q: 98e, n = 7

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Chọn phương án sai trong các câu sau:

A. Số lượng tử phụ ℓ xác định sự định hướng trong không gian của ocbitan nguyên tử.

B. Số lượng tử từ mℓ có các giá trị từ -ℓ đến + ℓ.

C. Số lượng tử chính n xác định kích thước của ocbitan nguyên tử.

D. Số lượng tử phụ ℓ có các giá trị từ 0 đến (n-1).

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 4: Chọn phương án đúng: Cho 7N, 8O. Cấu hình electron hóa trị của phân tử NO+ là (x là trục liên kết ):

A. \({\left( {{\sigma _{2s}}} \right)^2}{\left( {\sigma _{2s}^ + } \right)^2}{\left( {{\pi _{2{p_x}}}{\pi _{2{p_y}}}} \right)^4}{\left( {{\sigma _{2{p_x}}}} \right)^2}\)

B. \({\left( {{\sigma _{2s}}} \right)^2}{\left( {\sigma _{2s}^ + } \right)^2}{\left( {{\pi _{2{p_y}}}} \right)^2}{\left( {{\sigma _{2{p_x}}}} \right)^2}{\left( {{\pi _{2{p_y}}}} \right)^2}\)

C. \({\left( {{\sigma _{2s}}} \right)^2}{\left( {\sigma _{2s}^ + } \right)^2}{\left( {{\pi _{2{p_x}}}{\pi _{2{p_y}}}} \right)^4}{\left( {{\sigma _{2{p_x}}}} \right)^1}{\left( {\pi _{2{p_y}}^ + } \right)^1}\)

D. \({\left( {{\sigma _{2s}}} \right)^2}{\left( {\sigma _{2s}^ + } \right)^2}{\left( {{\sigma _{2{p_x}}}} \right)^2}{\left( {{\pi _{2{p_x}}}{\pi _{2{p_y}}}} \right)^4}\)

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 6: Chọn phương án đúng: Xét các hợp chất dạng H2X của các nguyên tố phân nhóm VIA: O, S, Se, Te.

A. Không so sánh được vì độ phân cực của chúng khác nhau.

B. Chúng có nhiệt độ nóng chảy xấp xỉ nhau vì có cấu trúc phân tử tương tự nhau.

C. H2O có nhiệt độ nóng chảy cao nhất vì có liên kết hydrogen liên phân tử.

D. H2Te có nhiệt độ nóng chảy cao nhất vì có khối lượng phân tử lớn nhất.

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa học đại cương - Phần 13
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 45 Câu hỏi
  • Sinh viên