Câu hỏi: Chọn phương án đúng: Cho biết số electron tối đa và số lượng tử chính n của các lớp lượng tử O và Q:
A. lớp O: 72e, n=6; lớp Q: 49e, n = 7
B. lớp O: 50e, n=5; lớp Q: 36e, n = 6
C. lớp O: 32e, n=4; lớp Q: 72e, n = 6
D. lớp O: 50e, n=5; lớp Q: 98e, n = 7
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Chọn phương án sai: Liên kết Cl – O trong dãy các ion \(Cl{O^ - }\) , \(ClO_2^ -\) , \(ClO_3^ -\) , \(ClO_4^ -\) có độ dài (Ǻ) tương ứng: 1,7; 1,64; 1,57 và 1,42. Từ đây suy ra theo dãy ion đã cho:
A. Năng lượng liên kết tăng dần
B. Bậc liên kết tăng dần
C. Độ bền ion tăng dần
D. Tính bền của các ion giảm dần
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Chọn đáp án đúng. So sánh bán kính (R) nguyên tử và ion sau: (1) Fe > Fe2+ > Fe3+ ; (2) N3- > O2- > F- ; (3) K+ > Ca2+ > Sr2+ ; (4) Fe2+ > Co3+ > Ni4+.
A. 1, 2, 3
B. 1, 2, 4
C. 1, 2, 3, 4
D. 1, 2
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Chọn phương án đúng: Sắp các chất sau đây: CO2, SO2 và CH3OH theo thứ tự độ tan trong nước tăng dần:
A. SO2 < CO2 < CH3OH
B. CO2 < SO2 < CH3OH
C. CO2 < CH3OH < SO2
D. CH3OH < SO2 < CO2
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Chọn phương án đúng: Dựa trên cấu hình electron hóa trị dưới đây, cho biết vị trí (chu kỳ, phân nhóm) của nguyên tố trong bảng hệ thống tuần hoàn: (1) 4d105s1 ; (2) 4f66s2 ; (3) 4s1.
A. 1: CK 5, PN: IB; 2: CK 6, PN: IIA; 3: CK 4, PN: IA
B. 1: CK 5, PN: IB; 2: CK 6, PN: IIIB; 3: CK 4, PN: IA
C. 1: CK 5, PN: IA; 2: CK 6, PN: IIIB; 3: CK 4, PN: IB
D. 1: CK 5, PN: IA; 2: CK 6, PN: VIIIB; 3: CK 4, PN: IA
30/08/2021 0 Lượt xem
30/08/2021 3 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa học đại cương - Phần 13
- 0 Lượt thi
- 50 Phút
- 45 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa học đại cương có đáp án
- 564
- 19
- 45
-
59 người đang thi
- 533
- 3
- 45
-
72 người đang thi
- 590
- 7
- 45
-
16 người đang thi
- 552
- 2
- 45
-
37 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận