Câu hỏi: Chọn phương án đúng: Cho biết số electron tối đa và số lượng tử chính n của các lớp lượng tử O và Q:
A. lớp O: 72e, n=6; lớp Q: 49e, n = 7
B. lớp O: 50e, n=5; lớp Q: 36e, n = 6
C. lớp O: 32e, n=4; lớp Q: 72e, n = 6
D. lớp O: 50e, n=5; lớp Q: 98e, n = 7
Câu 1: Chọn phương án đúng: Khả năng tạo số liên kết cộng hóa trị cực đại của nguyên tố được quyết định bởi:
A. Số orbital nguyên tử ở lớp ngoài cùng.
B. Số electron hóa trị.
C. Số orbital nguyên tử hóa trị.
D. Số electron hóa trị độc thân ở trạng thái kích thích.
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Chọn phát biểu sai theo thuyết MO:
A. MO p có mặt phẳng phản đối xứng chứa trục liên kết.
B. Phân tử là tổ hợp thống nhất của các hạt nhân nguyên tử và các electron, trạng thái electron được đặc trưng bằng hàm số sóng phân tử.
C. Trong phân tử, các electron của nguyên tử chịu lực tác dụng của tất cả hạt nhân nguyên tử.
D. Các orbital phân tử được tạo thành do sự tổ hợp tuyến tính các orbital nguyên tử, số MO tạo thành có thể khác số AO tham gia tổ hợp.
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Chọn phương án đúng: Trong ion \(ClO_2^ -\) , kiểu lai hóa của nguyên tử Cl và dạng hình học của ion \(ClO_2^ -\) là:
A. sp2 và góc
B. sp3 và góc
C. sp và thẳng hàng
D. sp3d và thẳng
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Chọn phương án đúng: Các orbital lai hóa sp có đặc điểm:
A. Hình dạng và năng lượng giống nhau nhưng định hướng không gian khác nhau và cùng nằm trên một đường thẳng
B. Hình dạng, năng lượng và định hướng không gian hoàn toàn giống nhau.
C. Hình dạng giống nhau nhưng năng lượng và định hướng không gian khác nhau.
D. Năng lượng bằng nhau, hình dạng và định hướng không gian khác nhau.
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Chọn phương án đúng: Sắp xếp các nguyên tố sau theo thứ tự độ âm điện tăng dần: 9F , 14Si , 16S , 17Cl , 20Ca , 25Mn , 88Ra.
A. Ca < Ra < Mn < S < Si < Cl < F
B. Mn < Ra < Ca < Si < S < Cl < F
C. F < Cl < Si < S < Ca < Mn < Ra
D. Ra < Ca < Mn < Si < S < Cl < F
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Chọn phương án đúng: Dựa trên cấu hình electron hóa trị dưới đây, cho biết vị trí (chu kỳ, phân nhóm) của nguyên tố trong bảng hệ thống tuần hoàn: (1) 4d105s1 ; (2) 4f66s2 ; (3) 4s1.
A. 1: CK 5, PN: IB; 2: CK 6, PN: IIA; 3: CK 4, PN: IA
B. 1: CK 5, PN: IB; 2: CK 6, PN: IIIB; 3: CK 4, PN: IA
C. 1: CK 5, PN: IA; 2: CK 6, PN: IIIB; 3: CK 4, PN: IB
D. 1: CK 5, PN: IA; 2: CK 6, PN: VIIIB; 3: CK 4, PN: IA
30/08/2021 0 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa học đại cương - Phần 13
- 0 Lượt thi
- 50 Phút
- 45 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa học đại cương có đáp án
- 506
- 19
- 45
-
96 người đang thi
- 464
- 3
- 45
-
81 người đang thi
- 527
- 7
- 45
-
32 người đang thi
- 493
- 2
- 45
-
86 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận