Câu hỏi: Chọn phương án đúng: Độ dài liên kết trong các tiểu phân NO, NO+ và NO– tăng dần theo thứ tự:

76 Lượt xem
30/08/2021
3.7 10 Đánh giá

A. NO < NO+ < NO–

B. NO– < NO < NO+

C. NO < NO– < NO+

D. NO+ < NO < NO–

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Chọn phương án đúng: Dựa trên cấu hình electron hóa trị dưới đây, cho biết vị trí (chu kỳ, phân nhóm) của nguyên tố trong bảng hệ thống tuần hoàn: (1) 4d105s1 ; (2) 4f66s2 ; (3) 4s1.

A. 1: CK 5, PN: IB;        2: CK 6, PN: IIA;      3: CK 4, PN: IA

B. 1: CK 5, PN: IB;        2: CK 6, PN: IIIB;     3: CK 4, PN: IA

C. 1: CK 5, PN: IA;       2: CK 6, PN: IIIB;     3: CK 4, PN: IB

D. 1: CK 5, PN: IA;       2: CK 6, PN: VIIIB;  3: CK 4, PN: IA

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 2: Chọn phương án đúng: 26Fe, 27Co và 28Ni thuộc phân nhóm VIIIB nên có:

A. Số electron của lớp electron ngoài cùng giống nhau.

B. Cấu hình electron hóa trị giống nhau.

C. Số electron hóa trị giống nhau.

D. Số electron hóa trị bằng số thứ tự nhóm.

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 6: Chọn phương án đúng: Cho biết số electron tối đa và số lượng tử chính n của các lớp lượng tử O và Q:

A. lớp O: 72e, n=6; lớp Q: 49e, n = 7

B. lớp O: 50e, n=5; lớp Q: 36e, n = 6

C. lớp O: 32e, n=4; lớp Q: 72e, n = 6

D. lớp O: 50e, n=5; lớp Q: 98e, n = 7

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa học đại cương - Phần 13
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 45 Câu hỏi
  • Sinh viên