Câu hỏi: Chọn phương án đúng: Dựa trên cấu hình electron hóa trị dưới đây, cho biết vị trí (chu kỳ, phân nhóm) của nguyên tố trong bảng hệ thống tuần hoàn: (1) 4d105s1 ; (2) 4f66s2 ; (3) 4s1.

147 Lượt xem
30/08/2021
3.5 10 Đánh giá

A. 1: CK 5, PN: IB;        2: CK 6, PN: IIA;      3: CK 4, PN: IA

B. 1: CK 5, PN: IB;        2: CK 6, PN: IIIB;     3: CK 4, PN: IA

C. 1: CK 5, PN: IA;       2: CK 6, PN: IIIB;     3: CK 4, PN: IB

D. 1: CK 5, PN: IA;       2: CK 6, PN: VIIIB;  3: CK 4, PN: IA

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Chọn ra một phương án sai trong các câu sau đây:

A. Phần góc của hàm sóng AO của electron có giá trị ℓ = 0 là một hằng số.

B. Khả năng xâm nhập tăng dần của các electron sắp theo thứ tự ns < np < nd < nf.

C. AO được xác định bởi tổ hợp các số lượng tử n, ℓ và mℓ.

D. Tác dụng chắn của các electron giảm dần sắp theo thứ tự ns > np > nd > nf.

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 2: Chọn phát biểu sai theo thuyết MO:

A. MO p có mặt phẳng phản đối xứng chứa trục liên kết.

B. Phân tử là tổ hợp thống nhất của các hạt nhân nguyên tử và các electron, trạng thái electron được đặc trưng bằng hàm số sóng phân tử.

C. Trong phân tử, các electron của nguyên tử chịu lực tác dụng của tất cả hạt nhân nguyên tử.

D. Các orbital phân tử được tạo thành do sự tổ hợp tuyến tính các orbital nguyên tử, số MO tạo thành có thể khác số AO tham gia tổ hợp.

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 4: Chọn phương án đúng: Sắp các chất sau đây: CO2, SO2 và CH3OH theo thứ tự độ tan trong nước tăng dần:

A. SO2 < CO2 < CH3OH

B. CO2 < SO2 < CH3OH

C. CO2 < CH3OH < SO2

D. CH3OH < SO2 < CO2

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 5: Chọn phương án đúng: Khả năng tạo số liên kết cộng hóa trị cực đại của nguyên tố được quyết định bởi:

A. Số orbital nguyên tử ở lớp ngoài cùng.

B. Số electron hóa trị.

C. Số orbital nguyên tử hóa trị.

D. Số electron hóa trị độc thân ở trạng thái kích thích.

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa học đại cương - Phần 13
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 45 Câu hỏi
  • Sinh viên