Câu hỏi: Chọn ra một phương án sai:
A. Khối lượng của nguyên tử chủ yếu tập trung ở hạt nhân của nó.
B. Nguyên tử gam của một chất trong tự nhiên thường có giá trị lẻ (không nguyên).
C. Một nguyên tố có thể có nhiều đồng vị.
D. Trong một hạt nhân nguyên tử số neutron không thể vượt quá số proton.
Câu 1: Chọn trường hợp đúng. Năng lượng ion hóa thứ nhất (I1) của các nguyên tố có cấu trúc electron: 1s22s22p4 (1) , 1s22s22p3 (2), 1s22s22p6 (3) và 1s22s22p63s1 (4) tăng theo chiều:
A. 4 ® 3 ® 2 ® 1
B. 1 ® 2 ® 3 ® 4
C. 3 ® 2 ® 1 ® 4
D. 4 ® 1 ® 2 ® 3
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Chọn phương án đúng: Cho biết số electron tối đa và số lượng tử chính n của các lớp lượng tử O và Q:
A. lớp O: 72e, n=6; lớp Q: 49e, n = 7
B. lớp O: 50e, n=5; lớp Q: 36e, n = 6
C. lớp O: 32e, n=4; lớp Q: 72e, n = 6
D. lớp O: 50e, n=5; lớp Q: 98e, n = 7
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 3: Chọn phương án đúng: Cấu hình không gian và cực tính của các phân tử và ion (7N là nguyên tử trung tâm): (1) NON – thẳng, có cực ; (2) NO2 – góc, không cực ; (3) \(NO_2^ +\) – góc, có cực ; (4) \(NO_2^ -\) – góc, có cực.
A. 2, 3
B. 1, 4
C. 1, 3
D. 2, 4
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Chọn phương án đúng: Sắp xếp các nguyên tố sau theo thứ tự độ âm điện tăng dần: 9F , 14Si , 16S , 17Cl , 20Ca , 25Mn , 88Ra.
A. Ca < Ra < Mn < S < Si < Cl < F
B. Mn < Ra < Ca < Si < S < Cl < F
C. F < Cl < Si < S < Ca < Mn < Ra
D. Ra < Ca < Mn < Si < S < Cl < F
30/08/2021 0 Lượt xem
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Chọn phương án sai trong các câu sau:
A. Số lượng tử phụ ℓ xác định sự định hướng trong không gian của ocbitan nguyên tử.
B. Số lượng tử từ mℓ có các giá trị từ -ℓ đến + ℓ.
C. Số lượng tử chính n xác định kích thước của ocbitan nguyên tử.
D. Số lượng tử phụ ℓ có các giá trị từ 0 đến (n-1).
30/08/2021 0 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa học đại cương - Phần 13
- 0 Lượt thi
- 50 Phút
- 45 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa học đại cương có đáp án
- 506
- 19
- 45
-
95 người đang thi
- 464
- 3
- 45
-
34 người đang thi
- 527
- 7
- 45
-
24 người đang thi
- 493
- 2
- 45
-
91 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận